UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MN DŨNG TIẾN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /BC-MN
|
Dũng Tiến, ngày tháng 9 năm 2023
|
BÁO CÁO
Thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục mầm non
Năm học 2023-2024
Căn cứ Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở GD&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Công văn số 551/SGDĐT-TTr ngày 17/3/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng về việc hướng dẫn thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục;
Căn cứ Công văn số 165/PGDĐT ngày 29/3/2022 của Phòng Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng Quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLS-SGDĐT-STC ngày 26/9/2022 về thực hiện thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;
Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLSGDĐT-STC ngày 22/08/2023 của Liên Sở Giáo dục Đào tạo và Sở Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;
Căn cứ Công văn số 613/PGDĐT-MN ngày 06/9/2023 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Bảo về việc hướng thực hiện nhiệm vụ GDMN năm học 2023-2024;
Căn cứ vào kết quả thực hiện quy chế công khai, dân chủ của nhà trường năm học 2022-2023. Trường mầm non Dũng Tiến báo cáo kết quả thực hiện công khai trong nhà trường từ năm học 2022-2023 đến đầu năm học 2023-2024 như sau:
I. Báo cáo thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục từ năm học 2022-2023 đến thời điểm kiểm tra:
1. Việc tiếp nhận và lưu trữ văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền
- Nhà trường đã phân công nhiệm vụ cho từng thành viên ban chỉ đạo, các thành viên trong toàn trường theo từng chức năng nhiệm vụ của mỗi người.
- Xây dựng kế hoạch thực hiện ba công khai ngay đầu năm học và được công khai trước hội đồng nhà trường và CB,CC,VC, người lao động tham gia đóng góp và thực hiện có hiệu quả.
- Các tổ chuyên môn trong nhà trường đều được nhà trường phát huy quyền làm chủ, các chủ trương, kế hoạch của chi bộ, nhà trường, của tổ chuyên môn, nội dung thi đua, các kế hoạch xây dựng, mua sắm, sửa chữa đều được thông qua các bộ phận có liên quan, thông qua Ban Thanh tra nhân dân nhà trường để tổ chức giám sát quá trình thực hiện. Tất cả văn bản chỉ đạo của cấp trên đều được công khai và CB,VC, tổ chuyên môn đến trường đóng góp xây dựng trước khi tổ chức thực hiện.
- Mỗi cá nhân đều có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chuyên môn ngay từ đầu năm học.
- Bộ phận tài chính kế toán, thủ quỹ của nhà trường thực hiện tốt quy chế chi tiêu nội bộ, các quy định về thu chi tài chính ngân sách và các chế độ, quyền lợi của cán bộ, viên chức và người lao động.
2. Công tác tham mưu với cấp có thẩm quyền và ban hành văn bản thực hiện:
Nhà trường chấp hành tốt sự chỉ đạo của cơ quan quản lý cấp trên, thực hiện chế độ báo cáo định kỳ đúng quy định, kịp thời và nghiêm túc. Kịp thời phản ánh những vướng mắc, khó khăn của nhà trường và kiến nghị những biện pháp khắc phục để cấp trên xem xét giải quyết. Nhà trường đảm bảo tốt mối quan hệ với chính quyền địa phương.
3. Thực hiện nội dung công khai (Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
3.1. Hình thức và thời điểm công khai
a) Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục:
- Thực hiện về Thời điểm công khai: Nhà trường đã thực hiện công khai trước khi khai giảng năm học 2022-2023 vào tháng 9/2022, tháng 6/2023, năm học học 2023-2024 đầu tháng 9 năm 2023 và khi có thay đổi nội dung liên quan.
b) Niêm yết công khai tại cơ sở giáo dục:
- Thời điểm công khai: Đầu năm học 2022-2023 từ tháng 9/2022 và tháng 6/2023. Đầu năm học 2023-2024 từ tháng 9/2023.
- Thời gian công khai: Niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
c) Công khai tại cuộc họp cha mẹ trẻ, phát tài liệu cho cha mẹ trẻ trước cuộc họp.
Ngay từ tháng 9 đầu năm học 2022-2023, 2023-2024 nhà trường công khai cho CB, GV, NV, cha mẹ học sinh biết các nội dung sau:
3.2. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a) Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ, chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện, kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực (chi tiết tại biểu 01 đính kèm).
b) Công khai chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục thực tế (chi tiết tại biểu 02 đính kèm).
c) Kết quả kiểm định chất lượng: Phụ lục 5.
3.3. Công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
3.3.1.Cơ sở vật chất: Diện tích xây dựng phục vụ trực tiếp cho quá trình chăm sóc giáo dục trẻ (diện tích đất, diện tích phòng học, thiết bị…) (chi tiết tại biểu 03 đính kèm).
3.3.2. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Số lượng đội ngũ giáo viên biên chế và hợp đồng nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, trình độ đào tạo… (chi tiết tại biểu 04, 05 đính kèm).
3.4. Công khai thu chi tài chính
3.4.1. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
Nhà trường đã thực hiện công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính. (Phụ lục 06)
3.4.2. Học phí và các khoản thu thỏa thuận từ người học:
Ngay từ đầu năm học nhà trường tổ chức họp phụ huynh và thông báo mức học phí được thành phố hỗ trợ và công khai các khoản thu, mức thu thỏa thuận sau khi thống nhất trong cuộc họp phụ huynh năm học 2022-2023, năm học 2023-2024 và thông báo tiếp khi có sự thay đổi mới.
3.4.3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với học sinh thuộc diện được hưởng chính sách xã hội:
Nhà trường thông báo các văn bản thực hiện chính sách đối với trẻ trên bản tin của nhà trường, yêu cầu hàng năm các đối tượng chính sách nộp hồ sơ xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt đến tất cả các bậc phụ huynh, CBGV trong nhà trường nắm được.
II. Báo cáo việc triển khai thực hiện thu và sử dụng các khoản thu dự kiến năm học 2023-2024:
1. Các khoản thu ngoài ngân sách: Thu thoả thuận: Trả cho người lao động. Thu từ tháng 9/2023 đến tháng 5/2024:
STT
|
Nội dung
|
Khối 5 tuổi
|
Khối 4 tuổi
|
Khối 3 tuổi
|
Nhà trẻ
|
1
|
Trông coi trẻ ngày thứ 7:
(1 cháu/tháng x 9 tháng)
|
150.000 đ/trẻ/tháng
|
2
|
Chăm sóc bán trú hỗ trợ nhân viên trực tiếp nấu ăn:
(1 cháu/tháng x 9 tháng)
|
100.000đ/trẻ/tháng
|
3
|
Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính (Buổi trưa từ 11h30 đến 13h 30 phút):
(1 cháu/tháng x 9 tháng)
|
220.000đ/trẻ/tháng
|
2. Các khoản thỏa thuận phục vụ trực tiếp cho học sinh:
STT
|
Nội dung
|
Khối 5 tuổi
|
Khối 4 tuổi
|
Khối 3 tuổi
|
Nhà trẻ
|
1
|
Hỗ trợ trang thiết bị đồ dùng chăm sóc bán trú
|
- Những cháu đi học mới: 360.000đ/trẻ/năm.
- Cháu đi học năm tiếp theo: 200.000đ/trẻ/năm
|
2
|
Tiền chất đốt ga, điện, nước, (thanh toán theo hóa đơn thực tế)
|
70.000đ/trẻ/tháng
|
3
|
Tiền ăn
|
20.000đ/trẻ/ngày x26 ngày = 520.000đ/trẻ/tháng
|
Ngay từ đầu năm học nhà trường đã xây dựng kế hoạch dự kiến thu chi năm học 2023-2024 sau đó tổ chức họp Ban chi uỷ, Ban giám hiệu, họp chi bộ, họp Hội đồng nhà trường để thống nhất các nội dung thu trong năm học. Sau đó tổ chức họp Ban đại diện cha mẹ học sinh các nhóm lớp để thông qua dự kiến các khoản thu và làm tờ trình trình lãnh đạo địa phương phê duyệt. Dự kiến tổ chức họp phụ huynh toàn trường vào tuần III/9 để thông qua các khoản thu chi của nhà trường. Nếu được phụ huynh thống nhất thoả thuận đồng ý với các mức thu của nhà trường nhà trường tiếp tục trình lãnh đạo các cấp để tạo điều kiện nhà trường tổ chức thu theo đúng quy định.
Trên đây là báo cáo thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục của trường mầm non Dũng Tiến từ năm học 2022-2023 đến đầu năm học 2023-2024.
Nơi nhận:
- Phòng GDĐT huyện (để báo cáo);
- BGH, CBGVNV (để thực hiện);
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 1.1
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Kết quả dự kiến đạt được trong năm học
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện
|
Chương trình GDMN mới
|
Chương trình GDMN mới
|
II
|
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
97%
|
98%
|
1
|
Chất lượng nuôi dưỡng trẻ
|
98%
|
98%
|
2
|
Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ
|
100%
|
100%
|
3
|
Chất lượng giáo dục trẻ
|
97%
|
98%
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN (nếu có)
|
- Đủ phòng học.
- Đủ trang thiết bị CSNDGD trẻ
|
- Đủ phòng học.
- Đủ trang thiết bị CSNDGD trẻ
|
Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 1.2
|
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Kết quả thực tế đạt được trong năm học
|
Toàn trường
|
Trong đó chia ra
|
Kết quả đạt được
|
Đánh giá mức độ đạt được so với dự kiến đầu
năm học
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
Số lượng trẻ
|
Đạt tỷ lệ
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
1
|
Huy động
trẻ
|
Tổng số trẻ đi học
|
405/684
|
59,2%
|
Thiếu 14 trẻ nhà trẻ, mẫu giáo vượt 2 trẻ
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
Trẻ học nhóm ghép
|
36
|
|
|
36
|
|
Trẻ học 2 buổi/ngày
|
405
|
100%
|
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
Trẻ khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chất lượng nuôi dưỡng trẻ
|
Trẻ được tố chức ăn bán trú
|
405
|
100%
|
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
Trẻ được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị
|
|
|
|
36
|
369
|
3
|
Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho tre
|
Trẻ được khám sức khỏe định kỳ
|
405
|
100%
|
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
Trẻ được cân-đo, đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng theo quy định
|
405
|
100%
|
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
Kết quả phát triển sức khỏe cùa trẻ
|
Trẻ có cân nặng bình thường
|
394
|
97,2%
|
|
|
|
35
|
84
|
139
|
136
|
Trẻ có chiều cao bình thường
|
384
|
94,8%
|
|
|
|
31
|
82
|
139
|
132
|
Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
11
|
2,8%
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
5
|
Trẻ SDD thể thấp còi
|
21
|
5,2%
|
|
|
|
5
|
4
|
3
|
9
|
Trè SDD thể gầy còm
|
10
|
2,4%
|
|
|
|
2
|
|
5
|
3
|
Trẻ thừa cân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trè béo phì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần
|
405
|
|
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
4
|
Chất lượng giáo dục trẻ
|
Trẻ đi học chuyên cần
|
394
|
97%
|
|
|
|
34
|
82
|
137
|
141
|
Đánh giá chất lượng giáo dục trẻ
|
Trẻ được đánh giá ở mức "Đạt"
|
388
|
95,8%
|
|
|
|
30
|
82
|
137
|
139
|
Trẻ được đánh giá ở mức "Cần cố gắng"
|
17
|
4,2%
|
|
|
|
6
|
4
|
5
|
2
|
Trẻ được đánh giá ở mức "Chưa đạt"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ 5 tuối hoàn thành chương trình GDMN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ khuyết tật học hòa nhập được đánh giá có tiến bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Nguyễn Thị Tính
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 1.3
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
13
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
13
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
13
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
02
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
12.574 m2
|
31 m2/trẻ
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
5.300 m2
|
13,1 m2/trẻ
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
702 m2
|
1,7m2/trẻ
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
195 m2
|
0,48m2/trẻ
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
80 m2
|
0,19m2/trẻ
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
166,9 m2
|
0,41 m2/trẻ
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
13bộ/13lớp
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
2 bộ/2 sân chơi
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
18 máy tính, 17 máy in
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho trẻ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
24 m2
|
|
0,59m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
(*Theo Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
|
Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Nguyễn Thị Tính
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 1.4
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
năm học 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Hạng
IV
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
36
|
|
|
26
|
1
|
8
|
1
|
|
14
|
3
|
10
|
19
|
8
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
24
|
|
|
23
|
1
|
|
|
|
11
|
3
|
10
|
16
|
8
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
1
|
|
4
|
3
|
2
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
19
|
|
|
18
|
1
|
|
|
|
10
|
3
|
6
|
13
|
6
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
9
|
|
|
|
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên nuôi dưỡng
|
8
|
|
|
|
|
6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên bảo vệ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 1.5
|
THÔNG BÁO
Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng trong năm học 2023-2024 và 02 năm tiếp theo
TT
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng tham gia
|
Số lượng người tham gia
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng
|
Trình độ đào tạo, bổi dưỡng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Từ tháng 9/2023- tháng 9/2024
|
Giáo viên
|
01
|
Giáo dục mầm non
|
Vừa học vừa làm
|
Đại học sư phạm mầm non
|
2
|
Từ tháng 9/2023 đến tháng 6/2024
|
Phó Hiệu trưởng
|
01
|
Giáo dục mầm non
|
Vừa học, vừa làm
|
Thạc sỹ giáo dục mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Nguyễn Thị Tính
Biểu mẫu 6.1
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
Số: /QĐ-MN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Dũng Tiến, ngày tháng 09 năm 2023.
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách và các khoản thu năm 2023
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 5136/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Uỷ ban nhân dân huyện về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 cho các xã, thị trấn, phòng ban đơn vi;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng Quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLS-SGDĐT-STC ngày 26/9/2022 về thực hiện thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;
Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLSGDĐT-STC ngày 22/08/2023 của Liên Sở Giáo dục Đào tạo và Sở Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;
Căn cứ kế hoạch thu chi năm học 2023-2024 của trường mầm non Dũng Tiến;
Theo đề nghị của Kế toán trường mầm non Dũng Tiến.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách và các khoản thu chi năm học 2023-2024 của Trường mầm non Dũng Tiến. (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) tổ trưởng Văn phòng, phụ trách kế toán trường mầm non, các tổ/bộ phận chuyên môn có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- BGH trường MN;
- Lưu: VT
|
HIỆU TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 6.2
|
DỰ TOÁN THU - CHI NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ - MN ngày 30/9/2022 của trường mầm non Dũng Tiến)
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([1])
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
- Chi khác
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
2.1
|
……………………………………………
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
2.1.2
|
Mức thu …..
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ
trách lớp học
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
- Chi khác:…………
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - ………………….
|
|
|
- …………………..
|
|
|
- …………………….
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
4.1.
|
……………………………………………
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
4.1.2
|
Mức thu ….
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
5.1.2
|
Mức thu ….
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ..….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
6.1
|
……………………………………………
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
6.1.2
|
Mức thu ……
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
1
|
Chi sự nghiệp …….
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
1
|
Học phí
|
|
2
|
Học nghề
|
|
3
|
Học Tiếng anh
|
|
4
|
Học kỹ năng sống
|
|
5
|
Trông giữ xe đạp
|
|
6
|
………………………
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
3.499.866.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
3.144.663.000
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
532.637.000
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
205.000.000
|
|
Chi khác
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
…………………
|
|
C
|
MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG
|
|
1
|
Mức thu nhập của CBQL
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm)
|
146.392.000
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm)
|
108.676.000
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
|
88.392.000
|
2
|
Mức thu nhập của giáo viên
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm)
|
122.112.000
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm)
|
99.552.000
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
|
45.852.000
|
D
|
MỨC CHI CHO HỌC SINH
|
|
1
|
Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)
|
|
2
|
Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
Phạm Thị Dinh
|
Dũng Tiến, ngày 10 tháng 09 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 6.3
|
THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NĂM 2023[2])
(Kèm theo Quyết định số /QĐ - MN ngày /9/2023 của trường mầm non Dũng Tiến)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Ước thực hiện …..(1)
|
Ước thực hiện/dự toán năm (tỷ lệ %)
|
Ước thực hiện ……(1) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ([3])
|
|
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)
|
|
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
2.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức thu …..
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)
|
|
|
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học
|
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
|
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
- Chi khác:…………
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
|
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - ………………….
|
|
|
|
|
|
- …………………..
|
|
|
|
|
|
- …………………….
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
4.1.
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)
|
|
|
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
|
|
|
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)
|
|
|
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
|
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
6.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu ……
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
|
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp …….
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
|
2
|
Học nghề
|
|
|
|
|
3
|
Học Tiếng anh
|
|
|
|
|
4
|
Học kỹ năng sống
|
|
|
|
|
5
|
Trông giữ xe
|
|
|
|
|
6
|
………………………
|
|
|
|
|
|
……………………..
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
|
|
|
3.499.866.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
3.144.663.000
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
532.637.000
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
205.000.000
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
Phạm Thị Dinh
|
Dũng Tiến, ngày 10 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MN DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 6.4
|
QUYẾT TOÁN THU – CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số ……../QĐ - ngày…../..…/…. của trường mầm non Dũng Tiến)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số liệu báo cáo quyết toán
|
Tổng số liệu quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
6
|
A
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ([4])
|
|
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)
|
|
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
2.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức thu …..
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)
|
|
|
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ
trách lớp học
|
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
|
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
- Chi khác:…………
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
|
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - ………………….
|
|
|
|
|
|
- …………………..
|
|
|
|
|
|
- …………………….
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
4.1.
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)
|
|
|
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
|
|
|
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)
|
|
|
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
|
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
6.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu ……
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
|
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp …….
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
|
2
|
Học nghề
|
|
|
|
|
3
|
Học Tiếng Anh
|
|
|
|
|
4
|
Học Kỹ năng sống
|
|
|
|
|
5
|
Trông giữ xe
|
|
|
|
|
6
|
………………………
|
|
|
|
|
|
……………………..
|
|
|
|
|
B
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
|
|
|
3.499.866.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
3.144.663.000
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
532.637.000
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
205.000.000
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
|
………..., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 6.5
|
THÔNG BÁO
Báo cáo quyết toán kinh phí, năm học 2022-2023
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
|
I
|
CÁC KHOẢN THU, CHI NGOÀI NGÂN SÁCH VÀ KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
57.954.228
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
1.3
|
Tổng số cấp đợt 1 năm 2023
|
146.195.000
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
204.149.228
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ([5])
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
81.659.691
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
51.037.307
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
71.452.229
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
2.1
|
Tiền quản lý trẻ ngoài giờ hành chính (Trực trưa)
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
2.442.402
|
|
2.1.2
|
Mức thu 220.000 đ/ 1 tháng
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu đến tháng 5/2023
|
814.650.000
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng
|
817.092,402
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)
|
817.092,402
|
|
2.1.6
|
Số chi
|
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ
trách lớp học và công tác quản lý
|
743.553,526
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
73.538.260
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
- Chi khác:…………
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
616
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
2.1
|
Tiền làm ngày thứ 7
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
62.622
|
|
2.1.2
|
Mức thu 220.000 đ/ 1 tháng
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu đến tháng 5/2023
|
401.002.000
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng
|
401.064.622
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)
|
401.064.622
|
|
2.1.6
|
Số chi
|
401.064,362
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ
trách lớp học và công tác quản lý
|
364.974.182
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
36.090.180
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
- Chi khác:…………
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
260
|
|
|
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
0
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
61.975.000
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
61.975.000
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)
|
61.975.000
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
61.975.000
|
|
|
Trong đó: - Mua 02 nhà bóng, 6822 quả bóng
|
|
|
|
- …………………..
|
|
|
|
- …………………….
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
0
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
4.1.
|
Thu tiền hỗ trợ nhân viên nấu ăn
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
0
|
|
4.1.2
|
Mức thu 100.000đ/ 1 tháng
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu đến tháng 5/2023
|
346.110.000
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử
|
346.110.000
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)
|
|
|
4.1.6
|
Số chi
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
346.110.000
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
0
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
|
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
5.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)
|
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, .... (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
6.1
|
Thu tiền đồ dùng chăm sóc, bán trú
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh:425 cháu
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu: cháu học mới: 350.000đ/cháu, cháu học năm học tiếp theo: 200.000đ / 1cháu
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
102.600.000
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
102.560.000
|
|
6.1.5
|
Dư
|
40.000
|
|
6.2
|
Thu tiền điện nước ga
|
|
|
6.2.1
|
Số học sinh: cháu
|
|
|
6.2.2
|
Mức thu 70.000đ / 1cháu/ 1tháng
|
237.155.000
|
|
6.2.3
|
Tổng thu/ 1 năm
|
|
|
6.2.4
|
Đã chi
|
237.155.000
|
|
6.2.5
|
Dư
|
0
|
|
|
|
|
|
II
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
1.1
|
Ngân sách chi thường xuyên
|
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
|
|
|
|
- Dự toán được giao trong năm
|
3.369.129.000
|
|
|
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm
|
3.369.129.000
|
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm
|
0
|
|
|
+ Kinh phí giảm trong năm
|
0
|
|
|
- Kinh phí thực nhận trong năm
|
3.369.129.000
|
|
|
- Kinh phí quyết toán
|
3.369.129.000
|
|
|
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:
|
0
|
|
|
+ Kinh phí đã nhận
|
3.369.129.000
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
|
|
1.2
|
Ngân sách chi không thường xuyên
|
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
|
0
|
|
|
Dự toán được giao trong năm
|
|
|
|
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm
|
220.717.500
|
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm
|
|
|
|
+ Kinh phí giảm trong năm
|
|
|
|
- Kinh phí thực nhận trong năm
|
220.717.500
|
|
|
- Kinh phí quyết toán
|
|
|
|
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:
|
0
|
|
|
+ Kinh phí đã nhận
|
220.717.500
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
|
|
2
|
Tình hình thực hiện kiến nghị của cơ quan Kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính
|
|
|
|
Tổng số kinh phí phải nộp ngân sách
|
|
|
|
Tổng số kinh phí đã nộp ngân sách
|
|
|
|
Tổng số kinh phí còn phải nộp
|
|
|
III
|
NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG (Nếu có: Chi tiết từng nguồn)
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
3
|
…………………
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
III
|
MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG
|
|
|
1
|
Mức thu nhập của CBQL
|
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm)
|
|
146.392.000
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm)
|
|
108.676.000
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
|
|
88.392.000
|
2
|
Mức thu nhập của giáo viên
|
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm)
|
|
122.112.000
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm)
|
|
99.552.000
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
|
|
45.852.000
|
IV
|
MỨC CHI CHO HỌC SINH
|
|
|
1
|
Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)
|
|
|
2
|
Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)
|
|
362.000
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
Phạm Thị Dinh
|
Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
Số: /KH-MN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Dũng Tiến, ngày tháng 9 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2023-2025
Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy định, tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Thực hiện Kế hoạch của UBND xã Dũng Tiến về việc xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 giai đoạn 2023-2025,
Trường mầm non Dũng Tiến xây dựng Kế hoạch xây dựng trường chuẩn quốc gia giai đoạn 2023-2025 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
I. Mục đích:
Xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia nhằm bảo đảm các điều kiện nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của xã Dũng Tiến đạt chuẩn nông thôn mới.
Huy động tổng hợp các nguồn lực đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, hạ tầng công nghệ số, công nghệ thông tin; đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa và hội nhập quốc tế.
Định hướng xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục; phù hợp với xu thế phát triển của đất nước, thời đại và hội nhập quốc tế; góp phần đảm bảo chỉ tiêu UBND xã đề ra.
Huy động tổng hợp các nguồn lực đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, hạ tầng công nghệ số, công nghệ thông tin; đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa và hội nhập quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể: Đến năm 2025 trường đạt kiểm định chất lượng cấp độ 3, trường chuẩn quốc gia mức độ 2.
2. Yêu cầu:
Nhiệm vụ xây dựng trường học đạt chuẩn Quốc gia phải được thực hiện thường xuyên, liên tục.
Công tác xây dựng trường học đạt chuẩn Quốc gia phải được quán triệt trong các Nghị quyết, Chương trình hành động của cấp ủy Đảng, trong chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường. Xác định rõ nhiệm vụ của từng đối tượng như: Hiệu trưởng, giáo viên, nhân viên, học sinh và phụ huynh học sinh; trách nhiệm của các tổ chức trong nhà trường.
Rà soát đầu tư cải tạo sửa chữa, mua sắm trang thiết bị giáo dục đảm bảo đáp ứng dạy chương trình giáo dục mầm non năm 2023, đảm bảo tính đồng bộ hiện đại đáp ứng các điều kiện triển khai giáo dục và đào tạo trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NHÀ TRƯỜNG
1. Kết quả xây dựng trường chuẩn quốc gia:
- Thời gian nhà trường được công nhận trường đạt chuẩn quốc gia: Tháng 7 năm 2020.
- Mức độ được công nhận: Mức độ I
- Thời gian hết hiệu lực: Tháng 7 năm 2025.
2. Kết quả tự đánh giá theo Thông tư hiện hành về Kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia.
2.1. Đánh giá các tiêu chí theo kiểm định chất lượng:
2.1.1. Đánh giá tiêu chí mức 1, 2 và 3.
Tiêu chuẩn, tiêu chí
|
Kết quả
|
Nội dung không đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Tiêu chuẩn 1
|
|
Tiêu chí 1.1
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.2
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.3
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.4
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.5
|
|
x
|
x
|
|
Số trẻ mẫu giáo vượt quy định
|
Tiêu chí 1.6
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.7
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.8
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.9
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.10
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chuẩn 2
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2.1
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 2.2
|
|
x
|
x
|
|
Số lượng GV chưa đủ số lượng
|
Tiêu chí 2.3
|
|
x
|
x
|
|
|
Tiêu chuẩn 3
|
|
Tiêu chí 3.1
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 3.2
|
|
x
|
x
|
|
Thiếu 6 phòng học, 2 phòng GD thể chất, 01 năng khiếu, 01 phòng tin học, ngoại ngữ, 01 nhà kho, 01 phòng thư viện.
|
Tiêu chí 3.3
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 3.4
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 3.5
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 3.6
|
|
x
|
x
|
|
Hệ thống thoát nước khu vực bếp ăn
|
Tiêu chuẩn 4
|
Tiêu chí 4.1
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 4.2
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chuẩn 5
|
Tiêu chí 5.1
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 5.2
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 5.3
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 5.4
|
|
x
|
x
|
x
|
|
2.1.2. Đánh giá tiêu chí: Mức 4
Tiêu chí
|
Kết quả
|
Nội dung đã đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Tiêu chí 1
|
x
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3
|
|
x
|
x
|
Tiêu chí 4
|
x
|
|
|
Tiêu chí 5
|
x
|
|
|
Tiêu chí 6
|
x
|
|
|
Kết luận: Trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục: 2
2.2. Đánh giá theo Chuẩn quốc gia:
Trường đạt Chuẩn quốc gia Mức độ 1
3. Đánh giá chung.
3.1. Điểm mạnh:
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 năm 2020. Tổng diện tích đạt chuẩn với 12.574 m2 phân chia hai khu, khu trung tâm diện tích 10.932 m2, khu Đan Điền diện tích 1642 m2. Cơ sở vật chất, ĐDĐC trang bị nội thất phục vụ công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục bổ sung gia tăng cả về số lượng và chất lượng theo hướng chuẩn. Công tác xã hội hóa tiếp tục được duy trì. Địa phương quan tâm phối kết hợp cùng nhà trường thường xuyên đầu tư cơ sở vật chất cho nhà trường. GV thực hiện mã hoá, sắp xếp nội vụ, sắp xếp đồ dùng đồ chơi khá gọn gàng, ngăn nắp, chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ có tiến bộ, phụ huynh tin tưởng đưa trẻ đến trường ngày một đông. Quy mô giáo dục ổn định, duy trì và giữ vững. Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng được nâng lên, nhu cầu calo, cân đối các chất dinh dưỡng của trẻ đã tương đối đảm bảo hàng ngày. Tỉ lệ trẻ phát triển bình thường bằng so với cùng kỳ; Vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường trong, ngoài lớp có tiến bộ. Công tác kiểm tra được tăng cường, việc đổi mới công tác quản lý trong hoạt động chuyên môn, trong đánh giá giáo viên, nhà trường đã thúc đẩy đội ngũ giáo viên nâng cao tinh thần, trách nhiệm trong chăm sóc nuôi dạy trẻ.
- Công tác xây dựng bồi dưỡng nâng cao trình độ đội ngũ tiếp tục được quan tâm, tạo điều kiện cho cán bộ giáo viên học tập bồi dưỡng thường xuyên nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ, đời sống CBGV ổn định.
3.2. Hạn chế:
- Trường còn hai khu vì vậy việc phân cháu vào các lớp cho đồng đều còn gặp nhiều khó khăn. Số cháu mẫu giáo độ tuổi 3,4 tuổi trên lớp đông chưa đảm bảo theo yêu cầu Điều lệ trường mầm non. Số giáo viên thiếu chưa đảm bảo số cô trên lớp. Hiện tại nhà trường có 13 phòng học song chỉ có 24 giáo viên. Số cháu trên địa bàn điều tra quá đông, nhà trường không đủ phòng học và giáo viên để dạy.
- Cơ sở vật chất được đầu tư gia tăng, song so với yêu cầu trẻ đi học còn thiếu về phòng học, 01 phòng học khu Đan Điền cơ sở vật chất xuống cấp và hiện tại trẻ không học ở phòng này; Đồ dùng trang thiết bị thường xuyên phải cải tạo sửa chữa nên tốn kém nhiều kinh phí, trang thiết bị đồ dùng các lớp học đã bổ sung hàng năm song chưa đồng bộ nhất là đồ chơi các lớp theo Thông tư 02, Thông tư 34. Kinh phí trường làm chuẩn quốc gia vẫn còn nợ đọng tồn lớn.
3.3. Nguyên nhân của hạn chế:
+ Công tác tham mưu, lãnh đạo, chỉ đạo trong quản lý điều hành đôi lúc chưa kịp thời, chưa mạnh mẽ,
+ Đội ngũ GV,NV năng lực, trình độ chuyên môn không đồng đều còn khó khăn trong việc đổi mới phương pháp giáo dục lấy trẻ làm trung tâm, khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ, năng lực chuyên môn nghiệp vụ của một số giáo viên còn hạn chế.
III. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
1. Mục tiêu: Mục tiêu đến năm 2025 trường đạt kiểm định cấp độ 3. Đạt chuẩn mức độ 2.
2. Kế hoạch:
2.1. Năm học 2023-2024
* Phát triển quy mô trường, lớp
- Tham mưu địa phương xây dựng 6 phòng học, 6 phòng chức năng trong đó: 01 phòng giáo dục nghệ thuật, 02 phòng giáo dục thể chất, 01 phòng tin học, ngoại ngữ, 01 phòng thư viện, 01 phòng kho tại khu Trung tâm.
- Huy động 46-48% trẻ nhà trẻ, 95% trẻ 3 tuổi, 100% trẻ mẫu giáo 4,5 tuổi đến lớp. Huy động 100% trẻ khuyết tật được đến trường học hòa nhập
- Công tác huy động trẻ 5 tuổi: Duy trì và huy động 100% trẻ 5 tuổi ra lớp và hoàn thành CTGDMNTNT.
* Về chất lượng đội ngũ
- Cử CBGVNV tham gia học tập, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ hằng năm.
- Phấn đấu tỉ lệ GV trên chuẩn đạt 100%. CBQL 01 đạt trình độ thạc sỹ
- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non: Phấn đấu Tốt 70%; Khá 30%.
* Về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học:
- Tiếp tục bổ sung đồ dùng, trang thiết bị dạy học và chăm sóc bán trú.
- Bổ sung máy tính, ti vi cho các lớp, bổ sung đồ dùng khu vui chơi vườn cổ tích.
* Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục:
- Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng
+ 100% trẻ đến trường được đảm bảo về thể chất và tinh thần.
+ Duy trì cuối năm tỷ lệ trẻ phát triển bình thường đạt 97,5-98%.
- Chất lượng giáo dục
+ 100% các lớp thực hiện tốt chuyên đề “Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm trong trường mầm non” giai đoạn 2021-2025. Đổi mới hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục. Ứng dụng phương pháp giáo dục mầm non tiên tiến phương pháp giáo dục STEAM, phương pháp giáo dục 5E, EDP độ tuổi mẫu giáo.
+ Duy trì chất lượng giáo dục cuối năm đạt 98%.
* Chi bộ Đảng và đoàn thể:
- Phấn đấu kết nạp 01-02 Đảng viên/ năm.
- 100% đảng viên gương mẫu, hoàn thành tốt và xuất sắc nhiệm vụ.
* Tham gia và thực hiện các phong trào, các cuộc vận động
- Giáo viên giỏi: cấp trường 90%; cấp huyện 10%.
- 100% CBGVNV thực hiện tốt các cuộc vận động và các phong trào thi đua.
- 100% CBGVNV không vi phạm các quy định của ngành.
- Thực hiện tốt chủ đề năm học “Xây dựng trường mầm non hạnh phúc, tôn trọng quyền trẻ em”.
* Các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng
- Chính quyền: Tập thể LĐ tiên tiến.
- Chi bộ Đảng: Hoàn thành tốt nhiệm vụ.
- Công đoàn: Giấy khen của LĐLĐ Huyện.
- Chi đoàn thanh niên: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- Lao động tiên tiến cấp trường đạt tỷ lệ 100%. Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: tỷ lệ 15%.
- Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố: 02 đ/c.
2.2. Năm học 2024 – 2025:
* Phát triển quy mô trường, lớp
- Tham mưu địa phương xây dựng hoàn thiện 6 phòng học tại khu Trung tâm, chuyển dồn trẻ khu Đan Điền về khu trung tâm tạo điều kiện cho phụ huynh gửi, đón trả trẻ. Chuẩn bị điều kiện hồ sơ, cơ sở vật chất đề nghị công nhận trường chuẩn quốc gia mức 2, kiểm định chất lượng cấp độ 3.
- Huy động 50-55% trẻ nhà trẻ, 100% trẻ mẫu giáo đến lớp. Huy động 100% trẻ khuyết tật được đến trường học hòa nhập
- Công tác huy động trẻ 4, 5 tuổi: Duy trì và huy động 100% trẻ 4, 5 tuổi ra lớp và hoàn thành CTGDMNTNT.
* Về chất lượng đội ngũ
- Cử CBGVNV tham gia học tập, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ hằng năm.
- Tỉ lệ GV trên chuẩn đạt 100%.
- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non: Phấn đấu Tốt 75%; Khá 25%.
* Về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học:
- Tiếp tục bổ sung đồ dùng, trang thiết bị dạy học và chăm sóc bán trú.
- Bổ sung trồng thêm các loại cây xanh, cây cảnh, tu sửa cải tạo bổ sung đồ dùng đồ chơi các phòng chức năng, khu vui chơi ngoài trời.
* Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục:
- Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng:
+ 100% trẻ đến trường được đảm bảo về thể chất và tinh thần.
+ Duy trì tỷ lệ trẻ phát triển bình thường về chiều cao và cân nặng đạt 97-98%. Thừa cân béo phì được khống chế; Trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm giảm trung bình 0,2%; Suy dinh dưỡng thấp còi giảm trung bình 1,5%;
- Chất lượng giáo dục
+ 100% các lớp thực hiện tốt chuyên đề “Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm” trong các cơ sở giáo dục mầm non”. Tổng kết thực hiện chuyên đề xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm giai đoạn 2021-2025.
+ Duy trì chất lượng giáo dục cuối năm đạt 98-100%.
* Chi bộ Đảng và đoàn thể:
- Phấn đấu kết nạp 01 đến 02 đảng viên/năm.
- 100% đảng viên gương mẫu, hoàn thành tốt và xuất sắc nhiệm vụ.
* Tham gia và thực hiện các phong trào, các cuộc vận động
- Giáo viên giỏi: cấp trường 100%; cấp huyện 10%, cấp thành phố 5%.
- 100% CBGVNV thực hiện tốt các cuộc vận động và các phong trào thi đua.
- 100% CBGVNV không vi phạm các quy định của ngành.
- Tiếp tục thực hiện tốt chủ đề năm học “Xây dựng trường mầm non hạnh phúc, tôn trọng quyền trẻ em”.
* Các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng
- Chính quyền: Tập thể LĐXS
- Chi bộ Đảng: Trong sạch vững mạnh xuất sắc tiêu biểu.
- Công đoàn: Giấy khen LĐLĐ thành phố.
- Chi đoàn thanh niên: Xuất sắc.
- Lao động tiên tiến cấp trường đạt tỷ lệ 100%. Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: tỷ lệ 15%.
- Bằng khen thành phố: 1-2 đ/c.
IV. GIẢI PHÁP
1. Giải pháp về công tác chỉ đạo, tuyên truyền
Tuyên truyền rộng rãi toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh trong nhà trường để làm chuyển biến tư tưởng, nhận thức, hiểu rõ việc xây dựng trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia mức độ 2 là một nhiệm vụ trong tâm của nhà trường.
Quán triệt việc nâng cao chất trường đạt chuẩn là xây dựng mô hình nhà trường mới với chất lượng giáo dục cao, thể hiện sự phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay.
Tổ chức cho cán bộ, giáo viên, nhân viên trong toàn trường học tập, quán triệt chủ trương và các văn bản của cấp trên về nâng cao chất trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia mức 2 để từ đó quyết tâm xây dựng.
2. Giải pháp cụ thể triển khai thực hiện cải tiến nâng cao chất lượng các tiêu chí, tiêu chuẩn
Tiêu chí
|
Người thực hiện
|
Dự kiến kinh phí (nếu có)
|
Thời gian thực hiện
|
Giải pháp
|
Tiêu chí 1.1
|
Phó Hiệu trưởng
|
5.000.000đ
|
Năm học 2023-2024
|
Thực hiện chuyển đổi số hồ sơ quản lý của nhà trường
|
Tiêu chí 1.6
|
Kế toán
|
3.000.000
|
Năm học 2023-2024
|
Phần mềm thu các khoản phụ huynh
|
Tiêu chí 1.10
|
BGH
|
100.000.000đ
|
Năm học 2023-2025
|
Lắp hệ thống camera toàn bộ hoạt động nhà trường
|
Tiêu chí 3.1
|
BGH
|
100.000.000
|
Năm học 2024-2025
|
Bổ sung đồ dùng đồ chơi ngoài trời.
|
Tiêu chí 3.5
|
BGH
|
300.000.000
|
Năm học 2023-2025
|
Bổ sung trang thiết bị đồ dùng đủ cho các lớp, các phòng chức năng, máy tính.
|
3. Giải pháp về chính sách (nguồn kinh phí):
- Chi trả nguồn kinh phí đã làm chuẩn trong năm 2020.
- Xã hội hoá các nhà hảo tâm, phụ huynh học sinh.
- Nguồn kinh phí ngân sách, học phí hàng năm.
4. Giải pháp kiểm tra, giám sát:
- Phối hợp ban đại diện cha mẹ học sinh, ban thanh tra nhân dân, các đoàn thể nhà trường kiểm tra giám sát thực hiện.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Ban giám hiệu
- Xây dựng kế hoạch, tổ chức rà soát, đánh giá thực trạng của nhà trường trên cơ sở đó đề xuất với lãnh đạo các cấp đầu tư nhằm đạt kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia. Phổ biến Kế hoạch xây dựng trường chuẩn giai đoạn 2023- 2025 của nhà trường được tới toàn thể CBGVNV nhà trường và công khai tại bảng tuyên truyền, trang webside nhà trường, trên đài truyền thanh của địa phương.
- Báo cáo với cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương để chỉ đạo các các tổ chức đoàn thể trên địa bàn xã Dũng Tiến cùng phối hợp thực hiện.
- Làm tốt công tác tham mưu với UBND xã, chính quyền địa phương và lãnh đạo Phòng GDĐT về công tác vận động học sinh ra lớp; tuyển giáo viên để đảm bảo tỉ lệ giáo viên/lớp theo quy định.
- Tổ chức triển khai hiệu quả kế hoạch để ra; tự đánh giá đúng quy trình Chịu trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh kế hoạch sau từng giai đoạn sát với tình hình thực tế của nhà trường.
- Vận động cha mẹ học sinh, các nhà hảo tâm, các đoàn thể trong và ngoài nhà trường hỗ trợ vật chất, ngày công lao động để xây dựng, sửa chữa cơ sở vật chất.
2. Đối với các tổ TTCM; TTTVP.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch trong tổ; kiểm tra đánh giá việc thực hiện kế hoạch của các thành viên.
- Thực hiện tốt công tác bồi dưỡng giáo viên, quản lý tốt các hoạt động dạy và học của giáo viên và học sinh trong tổ. Đẩy mạnh các hoạt động chuyên môn đảm bảo theo Điều lệ trường mầm non.
3. Đối với cá nhân CBGVNV
Không ngừng học tập, trau dồi nghiệp vụ sư phạm, tu dưỡng đạo đức nhà giáo, phấn đấu trở thành giáo viên giỏi, đạt mức cao trong đánh giá chuẩn nghề nghiệp. Hoàn thành tốt nhiệm vụ được phân công, đảm bảo chất lượng giáo dục của lớp phụ trách.
Chủ động tham gia các lớp đào tạo bồi dưỡng nâng chuẩn trình độ đào tạo đáp ứng yêu cầu chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non.
4. Các tổ chức, đoàn thể
- Phối hợp trong việc tuyên truyền và thực hiện tốt kế hoạch chuẩn theo từng giai đoạn của nhà trường.
- Nâng cao vai trò, trách nhiệm của các tổ chức trong việc tham gia xây dựng, giám sát, kiểm tra và điều chỉnh kế hoạch xây dựng trường chuẩn cùng với BGH theo từng giai đoạn.
VI. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Ủy ban nhân dân huyện: Thi tuyển viên chức giao chỉ tiêu giáo viên cho các trường mầm non đảm bảo theo Điều lệ trường mầm non.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo: Hỗ trợ các trường trang thiết bị đồ dùng đồ chơi, máy tính, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho CBGVNV.
3. Các Sở ban, ngành liên quan: Tạo điều kiện hỗ trợ kinh phí cho các trường để đầu tư về cơ sở vật chất.
4. Phòng Giáo dục và Đào tạo:
Tổ chức cho CBGVNV học tập nâng cao chuyên môn nghiệp vụ. Tham mưu với các cấp tuyển viên chức giáo viên, phân bổ giáo viên đảm bảo theo yêu cầu Điều lệ trường mầm non.
5. Ủy ban nhân dân xã: Thực hiện kế hoạch xây trường chuẩn giai đoạn 2 cho trường mầm non xây 6 phòng học, 06 phòng chức năng theo định mức chuẩn 2 về cơ sở vật chất giai đoạn 2023-2025.
Nơi nhận:
- UBND huyện;
- Phòng GDĐT huyện;
- Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Dũng Tiến;
- Website trường;
- Lưu VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|
[1] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.
[2] Ghi: 6 tháng đầu năm hoặc cả năm.
[3] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.
[4] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.
[5] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /BC-MN
|
Dũng Tiến, ngày tháng 9 năm
2023
|
BÁO
CÁO
Thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục mầm non
Năm
học 2023-2024
Căn
cứ Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế
thực hiện công khai đối với cơ sở GD&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn
cứ Công văn số 551/SGDĐT-TTr ngày 17/3/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải
Phòng về việc hướng dẫn thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục;
Căn
cứ Công văn số 165/PGDĐT ngày 29/3/2022 của Phòng Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện công khai đối với
cơ sở giáo dục;
Căn
cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng Quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi
đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục
công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn
cứ Hướng dẫn số 03/HDLS-SGDĐT-STC ngày 26/9/2022 về thực hiện thu, cơ chế quản
lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở
giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày
18/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định mức thu học phí
đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành
phố Hải Phòng năm học 2023-2024;
Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLSGDĐT-STC ngày
22/08/2023 của Liên Sở Giáo dục Đào tạo và Sở Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;
Căn cứ Công văn số 613/PGDĐT-MN ngày
06/9/2023 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Bảo về việc hướng thực hiện
nhiệm vụ GDMN năm học 2023-2024;
Căn
cứ vào kết quả thực hiện quy chế công khai, dân chủ của nhà trường năm học
2022-2023. Trường mầm non Dũng Tiến báo cáo kết quả thực hiện công khai trong
nhà trường từ năm học 2022-2023 đến đầu năm học 2023-2024 như sau:
I.
Báo cáo thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục từ năm học 2022-2023 đến
thời điểm kiểm tra:
1.
Việc tiếp nhận và lưu trữ văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền
- Nhà
trường đã phân công nhiệm vụ cho từng thành viên ban chỉ đạo, các thành viên
trong toàn trường theo từng chức năng nhiệm vụ của mỗi người.
- Xây
dựng kế hoạch thực hiện ba công khai ngay đầu năm học và được công khai trước
hội đồng nhà trường và CB,CC,VC, người lao động tham gia đóng góp và thực hiện
có hiệu quả.
-
Các tổ chuyên môn trong nhà trường đều được nhà trường phát huy quyền làm chủ,
các chủ trương, kế hoạch của chi bộ, nhà trường, của tổ chuyên môn, nội dung
thi đua, các kế hoạch xây dựng, mua sắm, sửa chữa đều được thông qua các bộ
phận có liên quan, thông qua Ban Thanh tra nhân dân nhà trường để tổ chức giám
sát quá trình thực hiện. Tất cả văn bản chỉ đạo của cấp trên đều được công khai
và CB,VC, tổ chuyên môn đến trường đóng góp xây dựng trước khi tổ chức thực
hiện.
-
Mỗi cá nhân đều có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chuyên môn ngay từ đầu năm học.
- Bộ
phận tài chính kế toán, thủ quỹ của nhà trường thực hiện tốt quy chế chi tiêu
nội bộ, các quy định về thu chi tài chính ngân sách và các chế độ, quyền lợi
của cán bộ, viên chức và người lao động.
2.
Công tác tham mưu với cấp có thẩm quyền và ban hành văn bản thực hiện:
Nhà
trường chấp hành tốt sự chỉ đạo của cơ quan quản lý cấp trên, thực hiện
chế độ báo cáo định kỳ đúng quy định, kịp thời và nghiêm túc. Kịp thời phản ánh
những vướng mắc, khó khăn của nhà trường và kiến nghị những biện pháp khắc phục
để cấp trên xem xét giải quyết. Nhà trường đảm bảo tốt mối quan hệ với chính
quyền địa phương.
3. Thực hiện nội dung
công khai (Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
3.1. Hình thức và thời điểm công khai
a)
Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục:
- Thực hiện về Thời điểm công khai: Nhà trường
đã thực hiện công khai trước khi khai giảng năm học 2022-2023 vào tháng 9/2022,
tháng 6/2023, năm học học 2023-2024 đầu tháng 9 năm 2023 và khi có thay đổi nội
dung liên quan.
b) Niêm yết công khai
tại cơ sở giáo dục:
- Thời điểm công
khai: Đầu năm học 2022-2023 từ tháng 9/2022 và tháng 6/2023. Đầu năm học
2023-2024 từ tháng 9/2023.
- Thời gian công khai: Niêm yết ít nhất
30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
c)
Công khai tại cuộc họp cha mẹ trẻ, phát tài liệu cho cha mẹ trẻ trước cuộc họp.
Ngay
từ tháng 9 đầu năm học 2022-2023, 2023-2024 nhà trường công khai cho CB, GV,
NV, cha mẹ học sinh biết các nội dung sau:
3.2. Công khai cam kết
chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a) Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng
nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ, chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực
hiện, kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực (chi tiết tại
biểu 01 đính kèm).
b) Công khai chất lượng nuôi dưỡng,
chăm sóc giáo dục thực tế (chi tiết tại biểu 02 đính kèm).
c) Kết quả kiểm định chất lượng:
Phụ lục 5.
3.3. Công khai các điều kiện
đảm bảo chất lượng giáo dục
3.3.1.Cơ sở vật chất: Diện tích xây dựng phục
vụ trực tiếp cho quá trình chăm sóc giáo dục trẻ (diện tích đất, diện tích
phòng học, thiết bị…) (chi tiết tại biểu 03 đính kèm).
3.3.2. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ
quản lý và nhân viên: Số lượng đội ngũ giáo viên biên chế và hợp đồng nhân
viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, trình độ đào tạo… (chi tiết
tại biểu 04, 05 đính kèm).
3.4. Công khai thu
chi tài chính
3.4.1. Tình hình tài chính của
cơ sở giáo dục:
Nhà trường đã
thực hiện công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản
đóng góp của nhân dân và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với
đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện
niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các
văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính. (Phụ lục 06)
3.4.2. Học phí và các
khoản thu thỏa thuận từ người học:
Ngay từ đầu năm
học nhà trường tổ chức họp phụ huynh và thông báo mức học phí được thành phố hỗ trợ và công khai
các khoản thu, mức thu thỏa thuận sau khi thống nhất trong cuộc họp phụ huynh năm
học 2022-2023, năm học 2023-2024 và thông báo tiếp khi có sự thay đổi mới.
3.4.3. Chính sách và
kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với
học sinh thuộc diện được hưởng chính sách xã hội:
Nhà trường thông báo
các văn bản thực hiện chính sách đối với trẻ trên bản tin của nhà trường, yêu
cầu hàng năm các đối tượng chính sách nộp hồ sơ xét duyệt và niêm yết công khai
kết quả xét duyệt đến tất cả các bậc phụ huynh, CBGV trong nhà trường nắm được.
II. Báo cáo việc
triển khai thực hiện thu và sử dụng các khoản thu dự kiến năm học 2023-2024:
1. Các khoản thu
ngoài ngân sách: Thu thoả thuận: Trả cho người lao động. Thu từ tháng 9/2023
đến tháng 5/2024:
STT
|
Nội dung
|
Khối 5 tuổi
|
Khối 4 tuổi
|
Khối 3 tuổi
|
Nhà trẻ
|
1
|
Trông coi trẻ ngày thứ 7:
(1 cháu/tháng x 9 tháng)
|
150.000 đ/trẻ/tháng
|
2
|
Chăm sóc bán trú hỗ trợ nhân viên trực tiếp
nấu ăn:
(1 cháu/tháng x 9 tháng)
|
100.000đ/trẻ/tháng
|
3
|
Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính (Buổi trưa
từ 11h30 đến 13h 30 phút):
(1 cháu/tháng x 9 tháng)
|
220.000đ/trẻ/tháng
|
2. Các khoản thỏa
thuận phục vụ trực tiếp cho học sinh:
STT
|
Nội dung
|
Khối 5 tuổi
|
Khối 4 tuổi
|
Khối 3 tuổi
|
Nhà trẻ
|
1
|
Hỗ trợ trang thiết bị đồ dùng chăm sóc bán
trú
|
- Những cháu đi học mới: 360.000đ/trẻ/năm.
- Cháu đi học năm tiếp theo: 200.000đ/trẻ/năm
|
2
|
Tiền chất đốt ga, điện, nước, (thanh toán
theo hóa đơn thực tế)
|
70.000đ/trẻ/tháng
|
3
|
Tiền ăn
|
20.000đ/trẻ/ngày x26 ngày = 520.000đ/trẻ/tháng
|
Ngay từ đầu năm học nhà
trường đã xây dựng kế hoạch dự kiến thu chi năm học 2023-2024 sau đó tổ chức
họp Ban chi uỷ, Ban giám hiệu, họp chi bộ, họp Hội đồng nhà trường để thống
nhất các nội dung thu trong năm học. Sau đó tổ chức họp Ban đại diện cha mẹ học
sinh các nhóm lớp để thông qua dự kiến các khoản thu và làm tờ trình trình lãnh
đạo địa phương phê duyệt. Dự kiến tổ chức họp phụ huynh toàn trường vào tuần
III/9 để thông qua các khoản thu chi của nhà trường. Nếu được phụ huynh thống
nhất thoả thuận đồng ý với các mức thu của nhà trường nhà trường tiếp tục trình
lãnh đạo các cấp để tạo điều kiện nhà trường tổ chức thu theo đúng quy định.
Trên đây là báo cáo
thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục của trường mầm non Dũng Tiến từ năm
học 2022-2023 đến đầu năm học 2023-2024.
Nơi nhận:
-
Phòng GDĐT huyện (để báo cáo);
-
BGH, CBGVNV (để thực hiện);
-
Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON
DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 1.1
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Kết quả dự kiến đạt được trong năm học
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Tên chương trình
giáo dục mầm non thực hiện
|
Chương trình GDMN mới
|
Chương trình GDMN mới
|
II
|
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
97%
|
98%
|
1
|
Chất lượng nuôi
dưỡng trẻ
|
98%
|
98%
|
2
|
Chất lượng chăm
sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ
|
100%
|
100%
|
3
|
Chất lượng giáo
dục trẻ
|
97%
|
98%
|
IV
|
Các
hoạt động hỗ trợ nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN (nếu
có)
|
- Đủ phòng học.
- Đủ trang thiết bị CSNDGD trẻ
|
- Đủ phòng học.
- Đủ trang thiết bị CSNDGD trẻ
|
Dũng Tiến, ngày 14
tháng 9
năm
2023
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 1.2
|
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục thực tế, năm
học 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Kết quả thực tế
đạt được trong năm học
|
Toàn trường
|
Trong đó chia ra
|
Kết quả đạt được
|
Đánh giá mức độ
đạt được so với dự kiến đầu
năm học
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
Số lượng trẻ
|
Đạt tỷ lệ
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
1
|
Huy động
trẻ
|
Tổng
số trẻ đi học
|
405/684
|
59,2%
|
Thiếu 14 trẻ nhà trẻ, mẫu giáo vượt 2 trẻ
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
Trẻ
học nhóm ghép
|
36
|
|
|
36
|
|
Trẻ
học 2 buổi/ngày
|
405
|
100%
|
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
Trẻ
khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chất lượng nuôi dưỡng trẻ
|
Trẻ
được tố chức ăn bán trú
|
405
|
100%
|
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
Trẻ
được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị
|
|
|
|
36
|
369
|
3
|
Chất lượng chăm sóc sức khỏe,
đảm bảo an toàn cho tre
|
Trẻ
được khám sức khỏe định kỳ
|
405
|
100%
|
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
Trẻ
được cân-đo, đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng theo quy
định
|
405
|
100%
|
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
Kết quả phát triển sức khỏe cùa
trẻ
|
Trẻ
có cân nặng bình thường
|
394
|
97,2%
|
|
|
|
35
|
84
|
139
|
136
|
Trẻ có chiều
cao bình thường
|
384
|
94,8%
|
|
|
|
31
|
82
|
139
|
132
|
Trẻ
suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
11
|
2,8%
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
5
|
Trẻ SDD thể thấp còi
|
21
|
5,2%
|
|
|
|
5
|
4
|
3
|
9
|
Trè SDD thể gầy còm
|
10
|
2,4%
|
|
|
|
2
|
|
5
|
3
|
Trẻ thừa cân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trè béo phì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ được
đảm bảo an toàn về thể chất và
tinh thần
|
405
|
|
|
|
|
36
|
86
|
142
|
141
|
4
|
Chất lượng giáo dục trẻ
|
Trẻ
đi học chuyên cần
|
394
|
97%
|
|
|
|
34
|
82
|
137
|
141
|
Đánh giá chất lượng giáo dục
trẻ
|
Trẻ
được đánh giá ở mức "Đạt"
|
388
|
95,8%
|
|
|
|
30
|
82
|
137
|
139
|
Trẻ
được đánh giá ở mức "Cần cố gắng"
|
17
|
4,2%
|
|
|
|
6
|
4
|
5
|
2
|
Trẻ
được đánh giá ở mức "Chưa đạt"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ
5 tuối hoàn thành chương trình GDMN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ
khuyết tật học hòa nhập được đánh giá có tiến bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Nguyễn Thị Tính
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON
DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 1.3
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm
học 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
13
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
13
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
13
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
02
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
12.574
m2
|
31 m2/trẻ
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
5.300
m2
|
13,1
m2/trẻ
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
702
m2
|
1,7m2/trẻ
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
195
m2
|
0,48m2/trẻ
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc
phòng đa chức năng (m2)
|
80 m2
|
0,19m2/trẻ
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
166,9
m2
|
0,41
m2/trẻ
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối
thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối
thiểu hiện có theo quy định
|
13 bộ/13lớp
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối
thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
2
bộ/2 sân chơi
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang
được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số
v.v... )
|
18
máy tính, 17 máy in
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho trẻ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
24 m2
|
|
0,59m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
(*Theo Thông tư
52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số
27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
|
Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Nguyễn Thị Tính
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON
DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 1.4
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý và nhân viên
năm
học 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Hạng
IV
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân
viên
|
36
|
|
|
26
|
1
|
8
|
1
|
|
14
|
3
|
10
|
19
|
8
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
24
|
|
|
23
|
1
|
|
|
|
11
|
3
|
10
|
16
|
8
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
1
|
|
4
|
3
|
2
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
19
|
|
|
18
|
1
|
|
|
|
10
|
3
|
6
|
13
|
6
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
9
|
|
|
|
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên nuôi
dưỡng
|
8
|
|
|
|
|
6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên bảo vệ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON
DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 1.5
|
THÔNG BÁO
Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào
tạo, bồi dưỡng trong năm học 2023-2024 và 02 năm tiếp theo
TT
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng tham gia
|
Số lượng người tham gia
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng
|
Trình độ đào tạo, bổi dưỡng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Từ tháng 9/2023-
tháng 9/2024
|
Giáo viên
|
01
|
Giáo dục mầm non
|
Vừa học vừa làm
|
Đại học sư phạm
mầm non
|
2
|
Từ tháng 9/2023
đến tháng 6/2024
|
Phó Hiệu trưởng
|
01
|
Giáo dục mầm non
|
Vừa học, vừa làm
|
Thạc sỹ giáo dục
mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Nguyễn Thị Tính
Biểu mẫu 6.1
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG
MẦM NON DŨNG TIẾN
Số: /QĐ-MN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Dũng Tiến,
ngày tháng
09 năm 2023.
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách và các
khoản thu năm 2023
HIỆU
TRƯỞNG TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của
Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 5136/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của
Uỷ ban nhân dân huyện về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 cho các xã, thị trấn, phòng ban đơn
vi;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng Quy định danh mục các khoản thu và
mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục,
đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLS-SGDĐT-STC ngày 26/9/2022
về thực hiện thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động
giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải
Phòng;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy
định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công
lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;
Căn cứ Hướng dẫn số
03/HDLSGDĐT-STC ngày 22/08/2023 của Liên Sở Giáo dục Đào tạo và Sở Tài chính về
việc hướng dẫn thực hiện thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;
Căn cứ kế hoạch thu chi năm
học 2023-2024 của trường mầm non Dũng Tiến;
Theo đề nghị của Kế toán trường mầm non Dũng Tiến.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách và các
khoản thu chi năm học 2023-2024 của Trường mầm non Dũng Tiến. (chi tiết theo
phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) tổ trưởng
Văn phòng, phụ trách kế toán trường mầm non, các tổ/bộ phận chuyên môn có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- BGH trường MN;
- Lưu: VT
|
HIỆU TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN
VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 6.2
|
DỰ TOÁN THU - CHI NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ - MN ngày 30/9/2022 của trường mầm non
Dũng Tiến)
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG SỐ THU,
CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng()
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
|
|
-
Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
-
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
- Chi khác
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp
theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học
đối với GDTX)
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung
thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
2.1
|
……………………………………………
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
2.1.2
|
Mức thu …..
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ
trách lớp học
|
|
|
-
Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
-
Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
|
|
-
Chi phúc lợi
|
|
|
-
Chi khác:…………
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình,
dự án)
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - ………………….
|
|
|
-
…………………..
|
|
|
-
…………………….
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu
có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo
bảng kê dưới đây)
|
|
4.1.
|
……………………………………………
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
4.1.2
|
Mức thu ….
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
|
|
-
Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
-
Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
-
Chi phúc lợi
|
|
|
-
Chi khác:…………..
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường,
Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội
dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo
bảng kê dưới đây
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
5.1.2
|
Mức thu ….
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
|
|
-
Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
-
Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
|
|
-
Chi phúc lợi
|
|
|
-
Chi khác:…………..
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ..…..
(Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu
thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
6.1
|
……………………………………………
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
6.1.2
|
Mức thu ……
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để
lại
|
|
1
|
Chi sự nghiệp …….
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách
nhà nước
|
|
1
|
Học phí
|
|
2
|
Học nghề
|
|
3
|
Học Tiếng anh
|
|
4
|
Học kỹ năng sống
|
|
5
|
Trông giữ xe đạp
|
|
6
|
………………………
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
3.499.866.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
3.144.663.000
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
532.637.000
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
205.000.000
|
|
Chi khác
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
…………………
|
|
C
|
MỨC THU
NHẬP HÀNG THÁNG
|
|
1
|
Mức thu nhập của CBQL
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm)
|
146.392.000
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm)
|
108.676.000
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
|
88.392.000
|
2
|
Mức thu nhập của giáo viên
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm)
|
122.112.000
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm)
|
99.552.000
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
|
45.852.000
|
D
|
MỨC CHI CHO
HỌC SINH
|
|
1
|
Mức chi thường xuyên/học sinh
(đ/hs/năm học)
|
|
2
|
Mức chi đầu tư xây dựng, sửa
chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
Phạm Thị Dinh
|
Dũng Tiến, ngày 10 tháng 09 năm 2023
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN
VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 6.3
|
THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NĂM 2023)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ - MN ngày /9/2023 của trường mầm non Dũng Tiến)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Ước thực hiện …..(1)
|
Ước thực hiện/dự toán năm (tỷ lệ %)
|
Ước thực hiện ……(1) nay so với cùng kỳ năm
trước (tỷ lệ %)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG SỐ THU,
CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ()
|
|
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
|
|
|
|
|
-
Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
-
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp
theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học
đối với GDTX)
|
|
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
2.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức thu …..
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)
|
|
|
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách
lớp học
|
|
|
|
|
|
-
Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
-
Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
|
|
|
|
|
-
Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
-
Chi khác:…………
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình,
dự án)
|
|
|
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - ………………….
|
|
|
|
|
|
-
…………………..
|
|
|
|
|
|
-
…………………….
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu
có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo
bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
4.1.
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)
|
|
|
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
|
|
|
|
|
-
Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
|
|
-
Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
-
Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
-
Chi khác:…………..
|
|
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường,
Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội
dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo
bảng kê dưới đây
|
|
|
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)
|
|
|
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
|
|
|
|
|
-
Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
-
Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
|
|
|
|
|
-
Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
-
Chi khác:…………..
|
|
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở,
….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số
liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
6.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu ……
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
|
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để
lại
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp …….
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách
nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
|
2
|
Học nghề
|
|
|
|
|
3
|
Học Tiếng anh
|
|
|
|
|
4
|
Học kỹ năng sống
|
|
|
|
|
5
|
Trông giữ xe
|
|
|
|
|
6
|
………………………
|
|
|
|
|
|
……………………..
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
|
|
|
3.499.866.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
3.144.663.000
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
532.637.000
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
205.000.000
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
Phạm Thị Dinh
|
Dũng Tiến, ngày 10 tháng
9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MN DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 6.4
|
QUYẾT TOÁN THU – CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số ……../QĐ - ngày…../..…/…. của trường mầm non Dũng
Tiến)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số liệu báo cáo quyết toán
|
Tổng số liệu quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
(nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
6
|
A
|
QUYẾT TOÁN
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ()
|
|
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
|
|
|
|
|
-
Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
-
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp
theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học
đối với GDTX)
|
|
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
2.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức thu …..
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)
|
|
|
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ
trách lớp học
|
|
|
|
|
|
-
Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
-
Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
|
|
|
|
|
-
Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
-
Chi khác:…………
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình,
dự án)
|
|
|
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - ………………….
|
|
|
|
|
|
-
…………………..
|
|
|
|
|
|
-
…………………….
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu
có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo
bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
4.1.
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)
|
|
|
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
|
|
|
|
|
-
Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
|
|
-
Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
-
Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
-
Chi khác:…………..
|
|
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường,
Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội
dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo
bảng kê dưới đây
|
|
|
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)
|
|
|
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
|
|
|
|
|
-
Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
-
Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
|
|
|
|
|
-
Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
-
Chi khác:…………..
|
|
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở,
….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số
liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
6.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu ……
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
|
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để
lại
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp …….
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách
nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
|
2
|
Học nghề
|
|
|
|
|
3
|
Học Tiếng Anh
|
|
|
|
|
4
|
Học Kỹ năng sống
|
|
|
|
|
5
|
Trông giữ xe
|
|
|
|
|
6
|
………………………
|
|
|
|
|
|
……………………..
|
|
|
|
|
B
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
|
|
|
3.499.866.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
3.144.663.000
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
532.637.000
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
205.000.000
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
|
………..., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN
VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN
|
Biểu mẫu 6.5
|
THÔNG BÁO
Báo cáo quyết toán
kinh phí, năm học 2022-2023
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
|
I
|
CÁC KHOẢN THU, CHI NGOÀI NGÂN SÁCH VÀ KHOẢN THU HỘ, CHI
HỘ
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
57.954.228
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
1.3
|
Tổng số cấp đợt 1 năm 2023
|
146.195.000
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong
năm
|
204.149.228
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân
hàng ()
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
81.659.691
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật
chất
|
51.037.307
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
71.452.229
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp
theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học
đối với GDTX)
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
2.1
|
Tiền quản lý trẻ ngoài giờ hành chính (Trực trưa)
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
2.442.402
|
|
2.1.2
|
Mức thu 220.000 đ/ 1 tháng
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu đến tháng 5/2023
|
814.650.000
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng
|
817.092,402
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân
hàng (5)
|
817.092,402
|
|
2.1.6
|
Số chi
|
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng
dạy và giáo viên phụ
trách lớp học và công tác
quản lý
|
743.553,526
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật
chất
|
73.538.260
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
- Chi khác:…………
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
616
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
2.1
|
Tiền làm ngày thứ 7
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
62.622
|
|
2.1.2
|
Mức thu 220.000 đ/ 1 tháng
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu đến tháng 5/2023
|
401.002.000
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng
|
401.064.622
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân
hàng (5)
|
401.064.622
|
|
2.1.6
|
Số chi
|
401.064,362
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng
dạy và giáo viên phụ
trách lớp học và công tác
quản lý
|
364.974.182
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật
chất
|
36.090.180
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
- Chi khác:…………
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
260
|
|
|
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi
tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
0
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
61.975.000
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong
năm
|
61.975.000
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân
hàng (5)
|
61.975.000
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
61.975.000
|
|
|
Trong đó: - Mua 02 nhà bóng, 6822
quả bóng
|
|
|
|
- …………………..
|
|
|
|
- …………………….
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
0
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng
tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các
dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
4.1.
|
Thu tiền hỗ trợ nhân viên nấu
ăn
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
0
|
|
4.1.2
|
Mức thu 100.000đ/ 1 tháng
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu đến tháng 5/2023
|
346.110.000
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử
|
346.110.000
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân
hàng (5)
|
|
|
4.1.6
|
Số chi
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
346.110.000
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với
nhà nước
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật
chất
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
0
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường,
Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội
dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo
bảng kê dưới đây
|
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
5.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)
|
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
|
|
|
-
Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
-
Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
|
|
|
-
Chi phúc lợi
|
|
|
|
-
Chi khác:…………..
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ....
(Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu
thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
6.1
|
Thu tiền đồ dùng chăm sóc, bán
trú
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh:425 cháu
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu: cháu học mới:
350.000đ/cháu, cháu học năm học tiếp theo: 200.000đ / 1cháu
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
102.600.000
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
102.560.000
|
|
6.1.5
|
Dư
|
40.000
|
|
6.2
|
Thu tiền điện nước ga
|
|
|
6.2.1
|
Số học sinh: cháu
|
|
|
6.2.2
|
Mức thu 70.000đ / 1cháu/ 1tháng
|
237.155.000
|
|
6.2.3
|
Tổng thu/ 1 năm
|
|
|
6.2.4
|
Đã chi
|
237.155.000
|
|
6.2.5
|
Dư
|
0
|
|
|
|
|
|
II
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
1.1
|
Ngân sách chi thường xuyên
|
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
- Dự toán được giao trong năm
|
3.369.129.000
|
|
|
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm
|
3.369.129.000
|
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm
|
0
|
|
|
+ Kinh phí giảm trong năm
|
0
|
|
|
- Kinh phí thực nhận trong năm
|
3.369.129.000
|
|
|
- Kinh phí quyết toán
|
3.369.129.000
|
|
|
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử
dụng vào quyết toán, bao gồm:
|
0
|
|
|
+ Kinh phí đã nhận
|
3.369.129.000
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho
bạc
|
|
|
1.2
|
Ngân sách chi không thường xuyên
|
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển
sang
|
0
|
|
|
Dự toán được giao trong năm
|
|
|
|
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm
|
220.717.500
|
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm
|
|
|
|
+
Kinh phí giảm trong năm
|
|
|
|
- Kinh phí thực
nhận trong năm
|
220.717.500
|
|
|
- Kinh phí quyết
toán
|
|
|
|
- Số dư kinh phí
được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:
|
0
|
|
|
+ Kinh phí đã nhận
|
220.717.500
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
|
|
2
|
Tình hình thực hiện kiến nghị của cơ quan Kiểm toán, thanh
tra, cơ quan tài chính
|
|
|
|
Tổng số kinh phí phải nộp ngân sách
|
|
|
|
Tổng số kinh phí đã nộp ngân sách
|
|
|
|
Tổng số kinh phí còn phải nộp
|
|
|
III
|
NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG (Nếu có: Chi
tiết từng nguồn)
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
-
Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
-
Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
3
|
…………………
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
-
Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
III
|
MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG
|
|
|
1
|
Mức thu nhập của CBQL
|
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm)
|
|
146.392.000
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm)
|
|
108.676.000
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
|
|
88.392.000
|
2
|
Mức thu nhập của giáo viên
|
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm)
|
|
122.112.000
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm)
|
|
99.552.000
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
|
|
45.852.000
|
IV
|
MỨC CHI CHO
HỌC SINH
|
|
|
1
|
Mức chi thường xuyên/học sinh
(đ/hs/năm học)
|
|
|
2
|
Mức chi đầu tư xây dựng, sửa
chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)
|
|
362.000
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
Phạm Thị Dinh
|
Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG
MẦM NON DŨNG TIẾN
Số: /KH-MN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Dũng Tiến, ngày tháng 9 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2023-2025
Căn cứ Thông tư số
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
mầm non;
Căn cứ Thông tư số
13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy
định, tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở,
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Thực hiện Kế hoạch của UBND xã Dũng Tiến
về việc xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 giai đoạn 2023-2025,
Trường mầm non Dũng Tiến xây dựng Kế
hoạch xây dựng trường chuẩn quốc gia giai đoạn 2023-2025 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
I. Mục đích:
Xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia
nhằm bảo đảm các điều kiện nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, góp phần thúc
đẩy phát triển kinh tế - xã hội của xã Dũng Tiến đạt chuẩn nông thôn mới.
Huy động tổng hợp các nguồn lực đầu tư
xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, hạ tầng công nghệ số, công
nghệ thông tin; đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa và hội nhập quốc tế.
Định hướng xây dựng
trường đạt chuẩn quốc gia theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa nhằm đáp ứng
yêu cầu đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục; phù hợp với xu thế
phát triển của đất nước, thời đại và hội nhập quốc tế; góp phần đảm bảo
chỉ tiêu UBND xã đề ra.
Huy động tổng hợp các nguồn lực đầu tư
xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, hạ tầng công nghệ số, công
nghệ thông tin; đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa và hội nhập quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể: Đến năm 2025 trường đạt kiểm định
chất lượng cấp độ 3, trường chuẩn quốc gia mức độ 2.
2. Yêu cầu:
Nhiệm vụ xây dựng trường học đạt chuẩn
Quốc gia phải được thực hiện thường xuyên, liên tục.
Công tác xây dựng trường học đạt chuẩn
Quốc gia phải được quán triệt trong các Nghị quyết, Chương trình hành động của
cấp ủy Đảng, trong chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường. Xác định rõ
nhiệm vụ của từng đối tượng như: Hiệu trưởng, giáo viên, nhân viên, học sinh và
phụ huynh học sinh; trách nhiệm của các tổ chức trong nhà trường.
Rà soát đầu tư cải tạo sửa chữa, mua sắm
trang thiết bị giáo dục đảm bảo đáp ứng dạy chương trình giáo dục mầm non năm 2023,
đảm bảo tính đồng bộ hiện đại đáp ứng các điều kiện triển khai giáo dục và đào
tạo trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NHÀ TRƯỜNG
1. Kết quả xây dựng trường chuẩn quốc gia:
- Thời gian nhà trường được công nhận
trường đạt chuẩn quốc gia: Tháng 7 năm 2020.
- Mức độ được công nhận: Mức độ I
- Thời gian hết hiệu lực: Tháng 7 năm
2025.
2. Kết quả tự đánh giá theo Thông tư hiện hành về Kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia.
2.1. Đánh giá các tiêu chí theo kiểm
định chất lượng:
2.1.1. Đánh giá tiêu chí mức 1, 2 và 3.
Tiêu chuẩn, tiêu chí
|
Kết quả
|
Nội dung không đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Tiêu chuẩn 1
|
|
Tiêu chí 1.1
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.2
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.3
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.4
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.5
|
|
x
|
x
|
|
Số trẻ mẫu giáo vượt quy
định
|
Tiêu chí 1.6
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.7
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.8
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.9
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.10
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chuẩn 2
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2.1
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 2.2
|
|
x
|
x
|
|
Số lượng GV chưa đủ số
lượng
|
Tiêu chí 2.3
|
|
x
|
x
|
|
|
Tiêu chuẩn 3
|
|
Tiêu chí 3.1
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 3.2
|
|
x
|
x
|
|
Thiếu 6 phòng học, 2 phòng
GD thể chất, 01 năng khiếu, 01 phòng tin học, ngoại ngữ, 01 nhà kho, 01 phòng
thư viện.
|
Tiêu chí 3.3
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 3.4
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 3.5
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 3.6
|
|
x
|
x
|
|
Hệ thống thoát nước khu vực
bếp ăn
|
Tiêu chuẩn 4
|
Tiêu chí 4.1
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 4.2
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chuẩn 5
|
Tiêu chí 5.1
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 5.2
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 5.3
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 5.4
|
|
x
|
x
|
x
|
|
2.1.2.
Đánh giá tiêu chí: Mức 4
Tiêu chí
|
Kết quả
|
Nội dung đã đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Tiêu chí 1
|
x
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3
|
|
x
|
x
|
Tiêu chí 4
|
x
|
|
|
Tiêu chí 5
|
x
|
|
|
Tiêu chí 6
|
x
|
|
|
Kết luận: Trường đạt kiểm định
chất lượng giáo dục: 2
2.2. Đánh giá theo Chuẩn quốc gia:
Trường đạt Chuẩn quốc gia Mức độ 1
3. Đánh giá
chung.
3.1. Điểm
mạnh:
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 năm 2020. Tổng diện
tích đạt chuẩn với 12.574 m2 phân chia hai khu, khu trung tâm diện tích 10.932
m2, khu Đan Điền diện tích 1642 m2. Cơ sở vật chất, ĐDĐC trang bị nội thất phục
vụ công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục bổ sung gia tăng cả về số lượng và
chất lượng theo hướng chuẩn. Công tác xã hội hóa tiếp tục được duy trì. Địa
phương quan tâm phối kết hợp cùng nhà trường thường xuyên đầu tư cơ sở vật chất
cho nhà trường. GV thực hiện mã hoá, sắp xếp nội vụ, sắp xếp đồ dùng đồ chơi khá gọn gàng, ngăn nắp, chất lượng chăm sóc
giáo dục trẻ có tiến bộ, phụ huynh tin tưởng đưa trẻ đến trường ngày một đông.
Quy mô giáo dục ổn định, duy trì và giữ vững. Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng được nâng lên, nhu cầu calo, cân đối các
chất dinh dưỡng của trẻ đã tương đối đảm bảo hàng ngày. Tỉ lệ trẻ phát
triển bình thường bằng so với cùng kỳ; Vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường
trong, ngoài lớp có tiến bộ. Công
tác kiểm tra được tăng cường, việc đổi mới công tác quản lý trong hoạt động
chuyên môn, trong đánh giá giáo viên, nhà trường đã thúc đẩy đội ngũ giáo viên
nâng cao tinh thần, trách nhiệm trong chăm sóc nuôi dạy trẻ.
- Công tác xây dựng bồi dưỡng nâng cao trình độ đội
ngũ tiếp tục được quan tâm, tạo điều kiện cho cán bộ giáo viên học tập bồi
dưỡng thường xuyên nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ, đời sống
CBGV ổn định.
3.2. Hạn chế:
- Trường còn hai khu vì vậy việc phân cháu vào các lớp
cho đồng đều còn gặp nhiều khó khăn. Số cháu mẫu giáo độ tuổi 3,4 tuổi trên lớp
đông chưa đảm bảo theo yêu cầu Điều lệ trường mầm non. Số giáo viên thiếu chưa
đảm bảo số cô trên lớp. Hiện tại nhà trường có 13 phòng học song chỉ có 24 giáo
viên. Số cháu trên địa bàn điều tra quá đông, nhà trường không đủ phòng học và
giáo viên để dạy.
- Cơ sở vật chất được đầu tư gia tăng, song so với
yêu cầu trẻ đi học còn thiếu về phòng
học, 01 phòng học khu Đan Điền cơ sở vật chất xuống cấp và hiện tại trẻ không
học ở phòng này; Đồ dùng trang thiết bị thường xuyên phải cải tạo sửa chữa nên
tốn kém nhiều kinh phí, trang thiết bị đồ dùng các lớp học đã bổ sung hàng năm
song chưa đồng bộ nhất là đồ chơi các lớp theo Thông tư 02, Thông tư 34. Kinh
phí trường làm chuẩn quốc gia vẫn còn nợ đọng tồn lớn.
3.3. Nguyên nhân của hạn chế:
+ Công tác tham mưu, lãnh đạo, chỉ đạo
trong quản lý điều hành đôi lúc chưa kịp thời, chưa mạnh mẽ,
+ Đội ngũ GV,NV năng lực, trình độ
chuyên môn không đồng đều còn khó khăn trong việc đổi mới phương pháp giáo dục
lấy trẻ làm trung tâm, khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức các
hoạt động giáo dục trẻ, năng lực chuyên môn nghiệp vụ của một số giáo viên còn
hạn chế.
III. KẾ HOẠCH XÂY
DỰNG TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
1. Mục tiêu: Mục tiêu đến năm 2025
trường đạt kiểm định cấp độ 3. Đạt chuẩn mức độ 2.
2. Kế hoạch:
2.1.
Năm học 2023-2024
* Phát
triển quy mô trường, lớp
- Tham mưu địa phương xây dựng 6 phòng học, 6
phòng chức năng trong đó: 01 phòng giáo dục nghệ thuật, 02 phòng giáo dục thể
chất, 01 phòng tin học, ngoại ngữ, 01 phòng thư viện, 01 phòng kho tại khu
Trung tâm.
- Huy động 46-48% trẻ nhà trẻ, 95% trẻ 3 tuổi,
100% trẻ mẫu giáo 4,5 tuổi đến lớp. Huy động 100% trẻ khuyết tật được đến
trường học hòa nhập
- Công tác huy động trẻ 5 tuổi:
Duy trì và huy động 100% trẻ 5 tuổi ra lớp và hoàn thành CTGDMNTNT.
* Về
chất lượng đội ngũ
- Cử CBGVNV tham
gia học tập, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ hằng năm.
- Phấn đấu tỉ lệ GV trên chuẩn đạt
100%. CBQL 01 đạt trình độ thạc sỹ
- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non:
Phấn đấu Tốt 70%; Khá 30%.
* Về cơ
sở vật chất, thiết bị dạy học:
- Tiếp tục bổ sung đồ dùng, trang
thiết bị dạy học và chăm sóc bán trú.
- Bổ sung máy tính, ti vi cho các lớp,
bổ sung đồ dùng khu vui chơi vườn cổ tích.
* Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục:
- Chất lượng chăm sóc
nuôi dưỡng
+ 100% trẻ đến trường được đảm bảo về
thể chất và tinh thần.
+ Duy trì cuối năm tỷ lệ trẻ phát
triển bình thường đạt 97,5-98%.
- Chất lượng giáo dục
+ 100% các lớp thực
hiện tốt chuyên đề “Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm trong
trường mầm non” giai đoạn 2021-2025. Đổi mới hình thức tổ chức các hoạt động
giáo dục. Ứng dụng phương pháp giáo dục mầm non tiên tiến phương pháp giáo dục
STEAM, phương pháp giáo dục 5E, EDP độ tuổi mẫu giáo.
+ Duy trì chất lượng giáo dục cuối năm đạt 98%.
* Chi bộ
Đảng và đoàn thể:
-
Phấn đấu kết nạp 01-02 Đảng viên/ năm.
- 100% đảng viên gương
mẫu, hoàn thành tốt và xuất sắc nhiệm vụ.
* Tham gia
và thực hiện các phong trào, các cuộc vận động
- Giáo viên giỏi: cấp trường 90%; cấp huyện 10%.
- 100% CBGVNV thực hiện tốt các cuộc
vận động và các phong trào thi đua.
- 100%
CBGVNV không vi phạm các quy định của ngành.
- Thực hiện tốt chủ đề năm học “Xây
dựng trường mầm non hạnh phúc, tôn trọng quyền trẻ em”.
* Các danh
hiệu thi đua, hình thức khen thưởng
- Chính quyền: Tập thể
LĐ tiên tiến.
- Chi bộ Đảng: Hoàn thành tốt nhiệm vụ.
- Công đoàn: Giấy khen của LĐLĐ Huyện.
- Chi đoàn thanh niên: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- Lao động tiên tiến
cấp trường đạt tỷ lệ 100%. Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: tỷ lệ 15%.
- Bằng khen của Chủ tịch UBND thành
phố: 02 đ/c.
2.2. Năm học 2024 – 2025:
* Phát
triển quy mô trường, lớp
- Tham mưu địa phương xây dựng hoàn thiện 6 phòng
học tại khu Trung tâm, chuyển dồn trẻ khu Đan Điền về khu trung tâm tạo điều
kiện cho phụ huynh gửi, đón trả trẻ. Chuẩn bị điều kiện hồ sơ, cơ sở vật chất
đề nghị công nhận trường chuẩn quốc gia mức 2, kiểm định chất lượng cấp độ 3.
- Huy động 50-55% trẻ nhà trẻ, 100% trẻ mẫu giáo
đến lớp. Huy động 100% trẻ khuyết tật được đến trường học hòa nhập
- Công tác huy động trẻ 4, 5 tuổi:
Duy trì và huy động 100% trẻ 4, 5 tuổi ra lớp và hoàn thành CTGDMNTNT.
* Về
chất lượng đội ngũ
- Cử CBGVNV tham
gia học tập, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ hằng năm.
- Tỉ lệ GV trên chuẩn đạt 100%.
- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non:
Phấn đấu Tốt 75%; Khá 25%.
* Về cơ
sở vật chất, thiết bị dạy học:
- Tiếp tục bổ sung đồ dùng, trang
thiết bị dạy học và chăm sóc bán trú.
- Bổ sung trồng thêm các loại cây xanh, cây cảnh, tu sửa
cải tạo bổ sung đồ dùng đồ chơi các phòng chức năng, khu vui chơi ngoài trời.
* Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục:
- Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng:
+ 100% trẻ đến trường được đảm bảo về
thể chất và tinh thần.
+ Duy trì tỷ lệ trẻ phát triển bình
thường về chiều cao và cân nặng đạt 97-98%. Thừa cân béo phì được khống chế;
Trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm giảm trung bình 0,2%; Suy dinh dưỡng thấp còi
giảm trung bình 1,5%;
- Chất lượng giáo dục
+ 100% các lớp thực
hiện tốt chuyên đề “Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm” trong
các cơ sở giáo dục mầm non”. Tổng kết thực hiện chuyên đề xây dựng trường mầm
non lấy trẻ làm trung tâm giai đoạn 2021-2025.
+ Duy trì chất lượng giáo dục cuối năm đạt 98-100%.
* Chi bộ
Đảng và đoàn thể:
-
Phấn đấu kết nạp 01 đến 02 đảng viên/năm.
- 100% đảng viên gương mẫu, hoàn thành tốt và xuất sắc nhiệm vụ.
* Tham gia
và thực hiện các phong trào, các cuộc vận động
- Giáo viên giỏi: cấp trường 100%; cấp
huyện 10%, cấp thành phố 5%.
- 100% CBGVNV
thực hiện tốt các cuộc vận động và các
phong trào thi đua.
- 100%
CBGVNV không vi phạm các quy định của ngành.
- Tiếp tục thực hiện tốt chủ đề năm học “Xây dựng trường mầm non
hạnh phúc, tôn trọng quyền trẻ em”.
* Các danh
hiệu thi đua, hình thức khen thưởng
- Chính quyền: Tập thể LĐXS
- Chi bộ Đảng: Trong sạch vững mạnh
xuất sắc tiêu biểu.
- Công đoàn: Giấy khen LĐLĐ thành phố.
- Chi đoàn thanh niên: Xuất sắc.
- Lao động tiên tiến cấp trường đạt tỷ
lệ 100%. Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: tỷ lệ 15%.
- Bằng khen thành phố: 1-2 đ/c.
IV. GIẢI PHÁP
1. Giải pháp về công
tác chỉ đạo, tuyên truyền
Tuyên truyền rộng rãi toàn thể cán bộ,
giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh trong nhà trường để làm chuyển biến tư
tưởng, nhận thức, hiểu rõ việc xây dựng trường đạt kiểm định chất lượng
giáo dục và chuẩn quốc gia mức độ 2
là một nhiệm vụ trong tâm của nhà trường.
Quán triệt việc nâng cao chất trường đạt
chuẩn là xây dựng mô hình nhà trường mới với chất lượng giáo dục cao, thể hiện
sự phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay.
Tổ chức cho cán bộ, giáo viên, nhân viên
trong toàn trường học tập, quán triệt chủ trương và các văn bản của cấp trên về
nâng cao chất trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia
mức 2 để từ đó quyết tâm xây dựng.
2. Giải pháp cụ thể triển khai thực
hiện cải tiến nâng cao chất lượng các tiêu chí, tiêu chuẩn
Tiêu chí
|
Người thực hiện
|
Dự kiến kinh phí (nếu có)
|
Thời gian thực hiện
|
Giải pháp
|
Tiêu chí 1.1
|
Phó Hiệu trưởng
|
5.000.000đ
|
Năm học 2023-2024
|
Thực hiện chuyển đổi số
hồ sơ quản lý của nhà trường
|
Tiêu chí 1.6
|
Kế toán
|
3.000.000
|
Năm học 2023-2024
|
Phần mềm thu các khoản
phụ huynh
|
Tiêu chí 1.10
|
BGH
|
100.000.000đ
|
Năm học 2023-2025
|
Lắp hệ thống camera
toàn bộ hoạt động nhà trường
|
Tiêu chí 3.1
|
BGH
|
100.000.000
|
Năm học 2024-2025
|
Bổ sung đồ dùng đồ chơi
ngoài trời.
|
Tiêu chí 3.5
|
BGH
|
300.000.000
|
Năm học 2023-2025
|
Bổ sung trang thiết bị
đồ dùng đủ cho các lớp, các phòng chức năng, máy tính.
|
3. Giải pháp về chính sách (nguồn kinh phí):
- Chi trả nguồn kinh phí đã làm chuẩn trong năm 2020.
- Xã hội hoá các nhà hảo tâm, phụ huynh học sinh.
- Nguồn kinh phí ngân sách, học phí hàng năm.
4. Giải pháp kiểm tra, giám sát:
- Phối hợp ban đại diện cha mẹ học sinh, ban thanh tra
nhân dân, các đoàn thể nhà trường kiểm tra giám sát thực hiện.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Ban giám
hiệu
- Xây dựng kế hoạch, tổ chức rà soát, đánh
giá thực trạng của nhà trường trên cơ sở đó đề xuất với lãnh đạo các cấp đầu tư
nhằm đạt kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia. Phổ biến Kế hoạch xây dựng trường
chuẩn giai đoạn 2023- 2025 của
nhà trường được tới toàn thể CBGVNV nhà trường và công khai tại bảng tuyên
truyền, trang webside nhà trường, trên đài truyền thanh của địa phương.
- Báo cáo với cấp ủy
Đảng, chính quyền địa phương để chỉ đạo các các tổ chức đoàn thể trên địa bàn
xã Dũng Tiến cùng phối hợp thực hiện.
- Làm tốt công tác tham mưu với UBND xã,
chính quyền địa phương và lãnh đạo Phòng GDĐT về công tác vận động học sinh ra
lớp; tuyển giáo viên để đảm bảo tỉ lệ giáo viên/lớp theo quy định.
- Tổ chức triển khai hiệu quả kế hoạch để
ra; tự đánh giá đúng quy trình Chịu trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh kế hoạch sau từng
giai đoạn sát với tình hình thực tế của nhà trường.
- Vận động cha mẹ học sinh, các nhà hảo
tâm, các đoàn thể trong và ngoài nhà trường hỗ trợ vật chất, ngày công lao động
để xây dựng, sửa chữa cơ sở vật chất.
2. Đối với các tổ
TTCM; TTTVP.
- Tổ chức thực hiện kế
hoạch trong tổ; kiểm tra đánh giá việc thực hiện kế hoạch của các thành viên.
- Thực
hiện tốt công tác bồi dưỡng giáo viên, quản lý tốt các hoạt động dạy và học của
giáo viên và học sinh trong tổ. Đẩy mạnh các hoạt động chuyên môn đảm bảo theo
Điều lệ trường mầm non.
3. Đối với cá nhân
CBGVNV
Không
ngừng học tập, trau dồi nghiệp vụ sư phạm, tu dưỡng đạo đức nhà giáo, phấn đấu
trở thành giáo viên giỏi, đạt mức cao trong đánh giá chuẩn nghề nghiệp. Hoàn
thành tốt nhiệm vụ được phân công, đảm bảo chất lượng giáo dục của lớp
phụ trách.
Chủ động
tham gia các lớp đào tạo bồi dưỡng nâng chuẩn trình độ đào tạo đáp ứng yêu cầu
chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non.
4. Các tổ chức, đoàn thể
- Phối hợp trong việc tuyên truyền và thực hiện tốt kế hoạch chuẩn theo
từng giai đoạn của nhà trường.
- Nâng cao vai trò, trách nhiệm của các tổ chức trong việc tham gia xây
dựng, giám sát, kiểm tra và điều chỉnh kế hoạch xây dựng trường chuẩn cùng với
BGH theo từng giai đoạn.
VI. ĐỀ
XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Ủy ban nhân dân huyện: Thi tuyển viên chức giao chỉ tiêu giáo viên cho các
trường mầm non đảm bảo theo Điều lệ trường mầm non.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo: Hỗ trợ các trường trang thiết bị đồ dùng đồ chơi, máy
tính, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho CBGVNV.
3. Các Sở ban, ngành liên quan: Tạo điều kiện hỗ trợ kinh phí cho các trường để đầu tư
về cơ sở vật chất.
4. Phòng Giáo dục và Đào tạo:
Tổ chức cho CBGVNV học tập nâng cao
chuyên môn nghiệp vụ. Tham mưu với các cấp tuyển viên chức giáo viên, phân bổ
giáo viên đảm bảo theo yêu cầu Điều lệ trường mầm non.
5. Ủy ban nhân dân xã:
Thực
hiện kế hoạch xây trường chuẩn giai đoạn 2 cho trường mầm non xây 6 phòng học, 06
phòng chức năng theo định mức chuẩn 2 về cơ sở vật chất giai đoạn 2023-2025.
Nơi nhận:
- UBND huyện;
- Phòng GDĐT huyện;
- Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Dũng Tiến;
- Website trường;
- Lưu VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
Nguyễn Thị Tính
|