Cập nhật : 7:59 Thứ bảy, 16/9/2023
Lượt đọc: 135

Báo cáothực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục mầm non năm học 2023-2024.

Ngày ban hành: 16/9/2023Ngày hiệu lực: 16/9/2023
Nội dung:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MN DŨNG TIẾN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /BC-MN

Dũng Tiến, ngày tháng 9 năm 2023

 

 

 BÁO CÁO
Thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục mầm non

Năm học 2023-2024

 

Căn cứ Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở GD&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Công văn số 551/SGDĐT-TTr ngày 17/3/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng về việc hướng dẫn thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục;

Căn cứ Công văn số 165/PGDĐT ngày 29/3/2022 của Phòng Giáo dục và Đào tạo  về việc hướng dẫn thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng Quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLS-SGDĐT-STC ngày 26/9/2022 về thực hiện thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;

Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLSGDĐT-STC ngày 22/08/2023 của Liên Sở Giáo dục Đào tạo và Sở Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;

Căn cứ Công văn số 613/PGDĐT-MN ngày 06/9/2023 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Bảo về việc hướng thực hiện nhiệm vụ GDMN năm học 2023-2024;

Căn cứ vào kết quả thực hiện quy chế công khai, dân chủ của nhà trường năm học 2022-2023. Trường mầm non Dũng Tiến báo cáo kết quả thực hiện công khai trong nhà trường từ năm học 2022-2023 đến đầu năm học 2023-2024 như sau:

I. Báo cáo thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục từ năm học 2022-2023 đến thời điểm kiểm tra:

1. Việc tiếp nhận và lưu trữ văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền

- Nhà trường đã phân công nhiệm vụ cho từng thành viên ban chỉ đạo, các thành viên trong toàn trường theo từng chức năng nhiệm vụ của mỗi người.

- Xây dựng kế hoạch thực hiện ba công khai ngay đầu năm học và được công khai trước hội đồng nhà trường và CB,CC,VC, người lao động tham gia đóng góp và thực hiện có hiệu quả.

- Các tổ chuyên môn trong nhà trường đều được nhà trường phát huy quyền làm chủ, các chủ trương, kế hoạch của chi bộ, nhà trường, của tổ chuyên môn, nội dung thi đua, các kế hoạch xây dựng, mua sắm, sửa chữa đều được thông qua các bộ phận có liên quan, thông qua Ban Thanh tra nhân dân nhà trường để tổ chức giám sát quá trình thực hiện. Tất cả văn bản chỉ đạo của cấp trên đều được công khai và CB,VC, tổ chuyên môn đến trường đóng góp xây dựng trước khi tổ chức thực hiện.

- Mỗi cá nhân đều có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chuyên môn ngay từ đầu năm học.

- Bộ phận tài chính kế toán, thủ quỹ của nhà trường thực hiện tốt quy chế chi tiêu nội bộ, các quy định về thu chi tài chính ngân sách và các chế độ, quyền lợi của cán bộ, viên chức và người lao động.

2. Công tác tham mưu với cấp có thẩm quyền và ban hành văn bản thực hiện:

Nhà trường chấp hành tốt sự chỉ đạo của cơ quan quản lý cấp trên, thực hiện chế độ báo cáo định kỳ đúng quy định, kịp thời và nghiêm túc. Kịp thời phản ánh những vướng mắc, khó khăn của nhà trường và kiến nghị những biện pháp khắc phục để cấp trên xem xét giải quyết. Nhà trường đảm bảo tốt mối quan hệ với chính quyền địa phương.

3. Thực hiện nội dung công khai (Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

3.1. Hình thức và thời điểm công khai

a)  Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục:

-  Thực hiện về Thời điểm công khai: Nhà trường đã thực hiện công khai trước khi khai giảng năm học 2022-2023 vào tháng 9/2022, tháng 6/2023, năm học học 2023-2024 đầu tháng 9 năm 2023 và khi có thay đổi nội dung liên quan.

b) Niêm yết công khai tại cơ sở giáo dục:

- Thời điểm công khai: Đầu năm học 2022-2023 từ tháng 9/2022 và tháng 6/2023. Đầu năm học 2023-2024 từ tháng 9/2023.

- Thời gian công khai: Niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.

c) Công khai tại cuộc họp cha mẹ trẻ, phát tài liệu cho cha mẹ trẻ trước cuộc họp.

Ngay từ tháng 9 đầu năm học 2022-2023, 2023-2024 nhà trường công khai cho CB, GV, NV, cha mẹ học sinh biết các nội dung sau:

3.2.  Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế

a) Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ, chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện, kết quả đạt được trên trẻ theo các  lĩnh vực (chi tiết tại biểu 01 đính kèm).

b)  Công khai chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục thực tế (chi tiết tại biểu 02 đính kèm).

c)  Kết quả kiểm định chất lượng: Phụ lục 5.

3.3. Công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục

3.3.1.Cơ sở vật chất: Diện tích xây dựng phục vụ trực tiếp cho quá trình chăm sóc giáo dục trẻ (diện tích đất, diện tích phòng học, thiết bị…) (chi tiết tại biểu 03 đính kèm).

3.3.2.  Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Số lượng đội ngũ giáo viên biên chế và hợp đồng nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, trình độ đào tạo… (chi tiết tại biểu 04, 05 đính kèm).

3.4.  Công khai thu chi tài chính

3.4.1. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:

 Nhà trường đã thực hiện công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính. (Phụ lục 06)

3.4.2. Học phí và các khoản thu thỏa thuận từ người học:

 Ngay từ đầu năm học nhà trường tổ chức họp phụ huynh và thông báo mức  học phí được thành phố hỗ trợ và công khai các khoản thu, mức thu thỏa thuận sau khi thống nhất trong cuộc họp phụ huynh năm học 2022-2023, năm học 2023-2024 và thông báo tiếp khi có sự thay đổi mới.

3.4.3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với học sinh thuộc diện được hưởng chính sách xã hội:

Nhà trường thông báo các văn bản thực hiện chính sách đối với trẻ trên bản tin của nhà trường, yêu cầu hàng năm các đối tượng chính sách nộp hồ sơ xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt đến tất cả các bậc phụ huynh, CBGV trong nhà trường nắm được.

II. Báo cáo việc triển khai thực hiện thu và sử dụng các khoản thu dự kiến năm học 2023-2024:

1. Các khoản thu ngoài ngân sách: Thu thoả thuận: Trả cho người lao động. Thu từ tháng 9/2023 đến tháng 5/2024:

STT

Nội dung

Khối 5 tuổi

Khối 4 tuổi

Khối 3 tuổi

Nhà trẻ

1

Trông coi trẻ ngày thứ 7:

(1 cháu/tháng x 9 tháng)

150.000 đ/trẻ/tháng

 

2

Chăm sóc bán trú hỗ trợ nhân viên trực tiếp nấu ăn:

(1 cháu/tháng x 9 tháng)

 

100.000đ/trẻ/tháng

3

Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính (Buổi trưa từ 11h30 đến 13h 30 phút):

(1 cháu/tháng x 9 tháng)

 

220.000đ/trẻ/tháng

 

2. Các khoản thỏa thuận phục vụ trực tiếp cho học sinh:

 

STT

Nội dung

Khối 5 tuổi

Khối 4 tuổi

Khối 3 tuổi

Nhà trẻ

1

Hỗ trợ trang thiết bị đồ dùng chăm sóc bán trú

- Những cháu đi học mới: 360.000đ/trẻ/năm.

- Cháu đi học năm tiếp theo: 200.000đ/trẻ/năm

2

Tiền chất đốt ga, điện, nước, (thanh toán theo hóa đơn thực tế)

70.000đ/trẻ/tháng

3

Tiền ăn

20.000đ/trẻ/ngày x26 ngày = 520.000đ/trẻ/tháng

Ngay từ đầu năm học nhà trường đã xây dựng kế hoạch dự kiến thu chi năm học 2023-2024 sau đó tổ chức họp Ban chi uỷ, Ban giám hiệu, họp chi bộ, họp Hội đồng nhà trường để thống nhất các nội dung thu trong năm học. Sau đó tổ chức họp Ban đại diện cha mẹ học sinh các nhóm lớp để thông qua dự kiến các khoản thu và làm tờ trình trình lãnh đạo địa phương phê duyệt. Dự kiến tổ chức họp phụ huynh toàn trường vào tuần III/9 để thông qua các khoản thu chi của nhà trường. Nếu được phụ huynh thống nhất thoả thuận đồng ý với các mức thu của nhà trường nhà trường tiếp tục trình lãnh đạo các cấp để tạo điều kiện nhà trường tổ chức thu theo đúng quy định.  

Trên đây là báo cáo thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục của trường mầm non Dũng Tiến từ năm học 2022-2023 đến đầu năm học 2023-2024.

Nơi nhận:

- Phòng GDĐT huyện (để báo cáo);

- BGH, CBGVNV (để thực hiện);

- Lưu: VT.

HIỆU TRƯỞNG

 

Nguyễn Thị Tính

 

 

 

 

 

 

 


UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 1.1

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2023-2024

TT

Nội dung

Kết quả dự kiến đạt được trong năm học

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện

Chương trình GDMN mới

Chương trình GDMN mới

II

Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được

97%

98%

1

Chất lượng nuôi dưỡng trẻ

98%

98%

2

Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ

100%

100%

3

Chất lượng giáo dục trẻ

97%

98%

IV

Các hoạt động hỗ trợ nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN (nếu có)

- Đủ phòng học.

- Đủ trang thiết bị CSNDGD trẻ

- Đủ phòng học.

- Đủ trang thiết bị CSNDGD trẻ

 

                                                                    Dũng Tiến, ngày 14  tháng 9 năm 2023
                                                                      Thủ trưởng đơn vị
                                                                     (Ký tên và đóng dấu)

 

 

                                                                    Nguyễn Thị Tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                        


UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 1.2

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2023-2024

TT

Nội dung

Kết qu thực tế đạt được trong năm học

Toàn trường

Trong đó chia ra

Kết quả đạt được

Đánh giá mức độ đạt được so với dự kiến đầu

năm học

Nhà trẻ

Mu giáo

Số lượng trẻ

Đạt t lệ

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

1

Huy động

trẻ

Tổng số trẻ đi học

405/684

59,2%

Thiếu 14 trẻ nhà trẻ, mẫu giáo vượt 2 trẻ

 

 

36

86

142

141

Trẻ học nhóm ghép

36

 

 

36

 

Trẻ học 2 buổi/ngày

405

100%

 

 

 

36

86

142

141

Trẻ khuyết tật học hòa nhập

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chất lượng nuôi dưỡng trẻ

Trẻ được tố chức ăn bán trú

405

100%

 

 

 

36

86

142

141

Trẻ được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị

 

 

 

36

369

3

Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho tre

Trẻ được khám sức khỏe định kỳ

405

100%

 

 

 

36

86

142

141

Trẻ được cân-đo, đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng theo quy định

405

100%

 

 

 

36

86

142

141

Kết quả phát triển sức khỏe cùa trẻ

Trẻ có cân nặng bình thường

394

97,2%

 

 

 

35

84

139

136

Tr có chiều cao bình thường

384

94,8%

 

 

 

31

82

139

132

Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

11

2,8%

 

 

 

1

2

3

5

Trẻ SDD thể thấp còi

21

5,2%

 

 

 

5

4

3

9

Trè SDD thể gầy còm

10

2,4%

 

 

 

2

 

5

3

Trẻ thừa cân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trè béo phì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ được đm bảo an toàn về thể chất và tinh thần

405

 

 

 

 

36

86

142

141

4

Chất lượng giáo dục trẻ

Trẻ đi học chuyên cần

394

97%

 

 

 

34

82

137

141

Đánh giá chất lượng giáo dục trẻ

Trẻ được đánh giá ở mức "Đạt"

388

95,8%

 

 

 

30

82

137

139

Trẻ được đánh giá ở mức "Cần cố gắng"

17

4,2%

 

 

 

6

4

5

2

Trẻ được đánh giá ở mức "Chưa đạt"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ 5 tuối hoàn thành chương trình GDMN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ khuyết tật học hòa nhập được đánh giá có tiến bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

                                                                                                                                                                 Nguyễn Thị Tính                                                                                                            



UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 1.3

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2023-2024

 

TT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

13

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

13

-

1

Phòng học kiên cố

13

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

Số điểm trường

02

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

12.574 m2

31 m2/trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

5.300 m2

13,1 m2/trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

702 m2

1,7m2/trẻ

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

 

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

195 m2

0,48m2/trẻ

4

Diện tích hiên chơi (m2)

 

 

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

 

 

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

80 m2

0,19m2/trẻ

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

166,9 m2

0,41 m2/trẻ

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

13bộ/13lớp

 

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

2 bộ/2 sân chơi

Số bộ/sân chơi (trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

18 máy tính, 17 máy in

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng(m2)

XI

Nhà v sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho trẻ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

24 m2

 

0,59m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

(*Theo Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

x

 

XIII

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIV

Kết nối internet

x

 

XV

Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục

x

 

XVI

Tường rào xây

x

 

..

....

 

 

 

 

Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

                                                                                                Nguyễn Thị Tính



UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 1.4

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

 năm học 2023-2024

 

TT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh

nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng

IV

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

36

 

 

26

1

8

1

 

14

3

10

19

8

 

 

I

Giáo viên

24

 

 

23

1

 

 

 

11

3

10

16

8

 

 

1

Nhà trẻ

5

 

 

5

 

 

 

 

1

 

4

3

2

 

 

2

Mẫu giáo

19

 

 

18

1

 

 

 

10

3

6

13

6

 

 

II

Cán bquản lý

3

 

 

3

 

 

 

 

3

 

 

3

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

III

Nhân viên

9

 

 

 

 

6

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên nuôi dưỡng

8

 

 

 

 

6

2

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên bảo vệ

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Nguyễn Thị Tính



UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 1.5

THÔNG BÁO

Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng trong năm học 2023-2024 và 02 năm tiếp theo

 

TT

Thời gian đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng tham gia

Số lượng người tham gia

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Hình thức đào tạo, bồi dưỡng

Trình độ đào tạo, bổi dưỡng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Từ tháng 9/2023- tháng 9/2024

Giáo viên

01

Giáo dục mầm non

Vừa học vừa làm

Đại học sư phạm mầm non

2

Từ tháng 9/2023 đến tháng 6/2024

Phó Hiệu trưởng

01

Giáo dục mầm non

Vừa học, vừa làm

Thạc sỹ giáo dục mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

                                                                                                    Nguyễn Thị Tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 6.1

UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

 

Số: /QĐ-MN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


Dũng Tiến, ngày tháng 09 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách và các khoản thu năm 2023

 

 


HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;

Căn cứ Quyết định số 5136/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Uỷ ban nhân dân huyện về việc giao dự toán thu, chi ngân sách  năm 2023 cho các xã, thị trấn, phòng ban đơn vi;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng Quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLS-SGDĐT-STC ngày 26/9/2022 về thực hiện thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;

Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLSGDĐT-STC ngày 22/08/2023 của Liên Sở Giáo dục Đào tạo và Sở Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;

Căn cứ kế hoạch thu chi năm học 2023-2024 của trường mầm non Dũng Tiến;

Theo đề nghị của Kế toán trường mầm non Dũng Tiến.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách và các khoản thu chi năm học 2023-2024 của Trường mầm non Dũng Tiến. (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) tổ trưởng Văn phòng, phụ trách kế toán trường mầm non, các tổ/bộ phận chuyên môn có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:

- Như điều 3;

- BGH trường MN;

- Lưu: VT

HIỆU TRƯỞNG

(Ký, đóng dấu)

 

Nguyễn Thị Tính


UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 6.2

DỰ TOÁN THU - CHI NĂM HỌC 2022-2023

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ - MN ngày 30/9/2022 của trường mầm non Dũng Tiến)

 

TT

Nội dung

Dự toán

1

2

3

A

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

1

Học phí (nếu có)

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

1.2

Mức thu ….

 

1.3

Tổng số thu trong năm

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([1])

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất

 

 

- Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

- Chi khác

 

1.7

Số dư cuối năm

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

2.1

……………………………………………

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

2.1.2

Mức thu …..

 

2.1.3

Tổng số thu trong năm

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

2.1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ

trách lớp học

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

- Chi khác:…………

 

2.1.7

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

3.1

……………………………………………

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

3.1.5

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - ………………….

 

 

- …………………..

 

 

- …………………….

 

3.1.6

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

4.1.

……………………………………………

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

4.1.2

Mức thu ….

 

4.1.3

Tổng số thu trong năm

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

4.1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

 

 

- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

- Chi khác:…………..

 

4.1.7

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

5.1

……………………………………………

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

5.1.2

Mức thu ….

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

- Chi khác:…………..

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ..….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

6.1

……………………………………………

 

6.1.1

Số học sinh

 

6.1.2

Mức thu ……

 

6.1.3

Tổng thu

 

6.1.4

Đã chi

 

6.1.5

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

1

Chi sự nghiệp …….

 

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2

Chi quản lý hành chính

 

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

1

Học phí

 

2

Học nghề

 

3

Học Tiếng anh

 

4

Học kỹ năng sống

 

5

Trông giữ xe đạp

 

6

………………………

 

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

3.499.866.000

1

Chi quản lý hành chính

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

3.144.663.000

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

532.637.000

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

205.000.000

 

Chi khác

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

II

Nguồn viện trợ

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

1.1

Dự án A

 

1.2

Dự án B

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

1.1

Dự án A

 

1.2

Dự án B

 

 

…………………

 

C

MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG

 

1

Mức thu nhập của CBQL

 

 

Mức cao nhất (đ/người/năm)

146.392.000

 

Mức bình quân (đ/người/năm)

108.676.000

 

Mức thấp nhất (đ/người/năm)

88.392.000

2

Mức thu nhập của giáo viên

 

 

Mức cao nhất (đ/người/năm)

122.112.000

 

Mức bình quân (đ/người/năm)

99.552.000

 

Mức thấp nhất (đ/người/năm)

45.852.000

D

MỨC CHI CHO HỌC SINH

 

1

Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)

 

2

Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)

 

 

NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

 

 

 

 

Phạm Thị Dinh

Dũng Tiến, ngày 10 tháng 09 năm 2023

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Thị Tính

 



UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 6.3

 THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NĂM  2023[2])

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ - MN ngày  /9/2023 của trường mầm non Dũng Tiến)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

 


TT

Nội dung

Dự toán năm

Ước thực hiện …..(1)

Ước thực hiện/dự toán năm (tỷ lệ %)

Ước thực hiện ……(1) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

1

2

3

4

5

6

A

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

1

Học phí (nếu có)

 

 

 

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ([3])

 

 

 

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

 

 

 

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

- Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

- Chi khác

 

 

 

 

1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)

 

 

 

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

2.1

……………………………………………

 

 

 

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

2.1.2

Mức thu …..

 

 

 

 

2.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)

 

 

 

 

2.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học

 

 

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo

 

 

 

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

- Chi khác:…………

 

 

 

 

2.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

 

 

 

3.1

……………………………………………

 

 

 

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)

 

 

 

 

3.1.5

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - ………………….

 

 

 

 

 

- …………………..

 

 

 

 

 

- …………………….

 

 

 

 

3.1.6

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

4.1.

……………………………………………

 

 

 

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

4.1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

4.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)

 

 

 

 

4.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

- Chi khác:…………..

 

 

 

 

4.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

 

 

 

5.1

……………………………………………

 

 

 

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

5.1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)

 

 

 

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

 

 

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

 

 

 

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

- Chi khác:…………..

 

 

 

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

6.1

……………………………………………

 

 

 

 

6.1.1

Số học sinh

 

 

 

 

6.1.2

Mức thu ……

 

 

 

 

6.1.3

Tổng thu

 

 

 

 

6.1.4

Đã chi

 

 

 

 

6.1.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp …….

 

 

 

 

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Học phí

 

 

 

 

2

Học nghề

 

 

 

 

3

Học Tiếng anh

 

 

 

 

4

Học kỹ năng sống

 

 

 

 

5

Trông giữ xe

 

 

 

 

6

………………………

 

 

 

 

 

……………………..

 

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

 

 

 

3.499.866.000

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

3.144.663.000

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

532.637.000

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

205.000.000

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

II

Nguồn viện trợ

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

 

 

 

Phạm Thị Dinh

Dũng Tiến, ngày 10 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Nguyễn Thị Tính


UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MN DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 6.4

 

QUYẾT TOÁN THU – CHI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số ……../QĐ -       ngày…../..…/…. của trường mầm non Dũng Tiến)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

TT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có)

1

2

3

4

5=4-3

6

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

1

Học phí (nếu có)

 

 

 

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ([4])

 

 

 

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

 

 

 

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

- Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

- Chi khác

 

 

 

 

1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)

 

 

 

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

2.1

……………………………………………

 

 

 

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

2.1.2

Mức thu …..

 

 

 

 

2.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)

 

 

 

 

2.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ

trách lớp học

 

 

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo

 

 

 

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

- Chi khác:…………

 

 

 

 

2.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

 

 

 

3.1

……………………………………………

 

 

 

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)

 

 

 

 

3.1.5

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - ………………….

 

 

 

 

 

- …………………..

 

 

 

 

 

- …………………….

 

 

 

 

3.1.6

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

4.1.

……………………………………………

 

 

 

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

4.1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

4.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)

 

 

 

 

4.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

- Chi khác:…………..

 

 

 

 

4.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

 

 

 

5.1

……………………………………………

 

 

 

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

5.1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)

 

 

 

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

 

 

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

 

 

 

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

- Chi khác:…………..

 

 

 

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

6.1

……………………………………………

 

 

 

 

6.1.1

Số học sinh

 

 

 

 

6.1.2

Mức thu ……

 

 

 

 

6.1.3

Tổng thu

 

 

 

 

6.1.4

Đã chi

 

 

 

 

6.1.5

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp …….

 

 

 

 

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Học phí

 

 

 

 

2

Học nghề

 

 

 

 

3

Học Tiếng Anh

 

 

 

 

4

Học Kỹ năng sống

 

 

 

 

5

Trông giữ xe

 

 

 

 

6

………………………

 

 

 

 

 

……………………..

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

 

 

 

3.499.866.000

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

3.144.663.000

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

532.637.000

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

205.000.000

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

II

Nguồn viện trợ

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

………..., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 


 

 

UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 6.5

THÔNG BÁO

Báo cáo quyết toán kinh phí, năm học 2022-2023

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Nội dung

Số tiền

Tỷ lệ

I

CÁC KHOẢN THU, CHI NGOÀI NGÂN SÁCH VÀ KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

1

Học phí (nếu có)

 

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

57.954.228

 

1.2

Mức thu ….

 

 

1.3

Tổng số cấp đợt 1 năm 2023

146.195.000

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

204.149.228

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ([5])

 

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

81.659.691

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất

51.037.307

 

 

- Chi nghiệp vụ chuyên môn

71.452.229

 

 

- Chi khác

 

 

1.7

Số dư cuối năm

 

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)

 

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

2.1

Tiền quản lý trẻ ngoài giờ hành chính (Trực trưa)

 

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

2.442.402

 

2.1.2

Mức thu 220.000 đ/ 1 tháng

 

 

2.1.3

Tổng số thu đến tháng 5/2023

814.650.000

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng

817.092,402

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)

817.092,402

 

2.1.6

Số chi

 

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ

trách lớp học và công tác quản lý

743.553,526

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

73.538.260

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

- Chi khác:…………

 

 

2.1.7

Số dư cuối năm

616

 

 

……………………………………………

 

 

2.1

Tiền làm ngày thứ 7

 

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

62.622

 

2.1.2

Mức thu 220.000 đ/ 1 tháng

 

 

2.1.3

Tổng số thu đến tháng 5/2023

401.002.000

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng

401.064.622

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)

401.064.622

 

2.1.6

Số chi

401.064,362

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ

trách lớp học và công tác quản lý

364.974.182

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

36.090.180

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

- Chi khác:…………

 

 

2.1.7

Số dư cuối năm

260

 

 

 

 

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

 

3.1

……………………………………………

 

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

0

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

61.975.000

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

61.975.000

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)

61.975.000

 

3.1.5

Số chi trong năm

61.975.000

 

 

Trong đó: - Mua 02 nhà bóng, 6822 quả bóng

 

 

 

- …………………..

 

 

 

- …………………….

 

 

3.1.6

Số dư cuối năm

0

 

 

……………………………………………

 

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

4.1.

Thu tiền hỗ trợ nhân viên nấu ăn

 

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

0

 

4.1.2

Mức thu 100.000đ/ 1 tháng

 

 

4.1.3

Tổng số thu đến tháng 5/2023

346.110.000

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử

346.110.000

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)

 

 

4.1.6

Số chi

 

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

346.110.000

 

 

- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

- Chi khác:…………..

 

 

4.1.7

Số dư cuối năm

0

 

 

……………………………………………

 

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

 

5.1

……………………………………………

 

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

5.1.2

Mức thu ….

 

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)

 

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

 

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

- Chi khác:…………..

 

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

……………………………………………

 

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, .... (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

6.1

Thu tiền đồ dùng chăm sóc, bán trú

 

 

6.1.1

Số học sinh:425 cháu

 

 

6.1.2

Mức thu: cháu học mới: 350.000đ/cháu, cháu học năm học tiếp theo: 200.000đ / 1cháu

 

 

6.1.3

Tổng thu

102.600.000

 

6.1.4

Đã chi

102.560.000

 

6.1.5

40.000

 

6.2

Thu tiền điện nước ga

 

 

6.2.1

Số học sinh: cháu

 

 

6.2.2

Mức thu 70.000đ / 1cháu/ 1tháng

237.155.000

 

6.2.3

Tổng thu/ 1 năm

 

 

6.2.4

Đã chi

237.155.000

 

6.2.5

0

 

 

 

 

 

II

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH

 

 

1

Ngân sách nhà nước

 

 

1.1

Ngân sách chi thường xuyên

 

 

 

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

- Dự toán được giao trong năm

3.369.129.000

 

 

Trong đó: + Dự toán giao đầu năm

3.369.129.000

 

 

+ Dự toán bổ sung trong năm

0

 

 

+ Kinh phí giảm trong năm

0

 

 

- Kinh phí thực nhận trong năm

3.369.129.000

 

 

- Kinh phí quyết toán

3.369.129.000

 

 

- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:

0

 

 

+ Kinh phí đã nhận

3.369.129.000

 

 

+ Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

1.2

Ngân sách chi không thường xuyên

 

 

 

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

0

 

 

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

Trong đó: + Dự toán giao đầu năm

220.717.500

 

 

+ Dự toán bổ sung trong năm

 

 

 

+ Kinh phí giảm trong năm

 

 

 

- Kinh phí thực nhận trong năm

220.717.500

 

 

- Kinh phí quyết toán

 

 

 

- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:

0

 

 

+ Kinh phí đã nhận

220.717.500

 

 

+ Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

2

Tình hình thực hiện kiến nghị của cơ quan Kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính

 

 

 

Tổng số kinh phí phải nộp ngân sách

 

 

 

Tổng số kinh phí đã nộp ngân sách

 

 

 

Tổng số kinh phí còn phải nộp

 

 

III

NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG (Nếu có: Chi tiết từng nguồn)

 

 

1

Học phí

 

 

 

Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Trích lập các quỹ

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

2

 

 

 

 

Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Trích lập các quỹ

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

3

…………………

 

 

 

Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Trích lập các quỹ

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

III

MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG

 

 

1

Mức thu nhập của CBQL

 

 

 

Mức cao nhất (đ/người/năm)

 

146.392.000

 

Mức bình quân (đ/người/năm)

 

108.676.000

 

Mức thấp nhất (đ/người/năm)

 

88.392.000

2

Mức thu nhập của giáo viên

 

 

 

Mức cao nhất (đ/người/năm)

 

122.112.000

 

Mức bình quân (đ/người/năm)

 

99.552.000

 

Mức thấp nhất (đ/người/năm)

 

45.852.000

IV

MỨC CHI CHO HỌC SINH

 

 

1

Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)

 

 

2

Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)

 

362.000

 

NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

 

 

 

Phạm Thị Dinh

Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Nguyễn Thị Tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

 

UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

 


Số: /KH-MN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Dũng Tiến, ngày tháng 9 năm 2023

 

KẾ HOẠCH

Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2023-2025

 

 


Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;

Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy định, tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Thực hiện Kế hoạch của UBND xã Dũng Tiến về việc xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 giai đoạn 2023-2025,

Trường mầm non Dũng Tiến xây dựng Kế hoạch xây dựng trường chuẩn quốc gia giai đoạn 2023-2025 như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

I. Mục đích:

Xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia nhằm bảo đảm các điều kiện nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của xã Dũng Tiến đạt chuẩn nông thôn mới.

Huy động tổng hợp các nguồn lực đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, hạ tầng công nghệ số, công nghệ thông tin; đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa và hội nhập quốc tế.

Định hướng xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục; phù hợp với xu thế phát triển của đất nước, thời đại và hội nhập quốc tế; góp phần đảm bảo chỉ tiêu UBND xã đề ra.

Huy động tổng hợp các nguồn lực đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, hạ tầng công nghệ số, công nghệ thông tin; đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa và hội nhập quốc tế.

- Mục tiêu cụ thể: Đến năm 2025 trường đạt kiểm định chất lượng cấp độ 3, trường chuẩn quốc gia mức độ 2.

2. Yêu cầu:

Nhiệm vụ xây dựng trường học đạt chuẩn Quốc gia phải được thực hiện thường xuyên, liên tục.

Công tác xây dựng trường học đạt chuẩn Quốc gia phải được quán triệt trong các Nghị quyết, Chương trình hành động của cấp ủy Đảng, trong chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường. Xác định rõ nhiệm vụ của từng đối tượng như: Hiệu trưởng, giáo viên, nhân viên, học sinh và phụ huynh học sinh; trách nhiệm của các tổ chức trong nhà trường.

Rà soát đầu tư cải tạo sửa chữa, mua sắm trang thiết bị giáo dục đảm bảo đáp ứng dạy chương trình giáo dục mầm non năm 2023, đảm bảo tính đồng bộ hiện đại đáp ứng các điều kiện triển khai giáo dục và đào tạo trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.

II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NHÀ TRƯỜNG

1. Kết quả xây dựng trường chuẩn quốc gia:

          - Thời gian nhà trường được công nhận trường đạt chuẩn quốc gia: Tháng 7 năm 2020.

          - Mức độ được công nhận: Mức độ I

          - Thời gian hết hiệu lực: Tháng 7 năm 2025.

2. Kết quả tự đánh giá theo Thông tư hiện hành về Kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia.

2.1. Đánh giá các tiêu chí theo kiểm định chất lượng:

2.1.1. Đánh giá tiêu chí mức 1, 2 và 3.

Tiêu chuẩn, tiêu chí

Kết quả

Nội dung không đạt

Không đạt

Đạt

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tiêu chuẩn 1

 

Tiêu chí 1.1

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.2

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.3

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.4

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.5

 

x

x

 

Số trẻ mẫu giáo vượt quy định

Tiêu chí 1.6

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.7

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.8

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.9

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.10

 

x

x

x

 

Tiêu chuẩn 2

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2.1

 

x

x

x

 

Tiêu chí 2.2

 

x

x

 

Số lượng GV chưa đủ số lượng

Tiêu chí 2.3

 

x

x

 

 

Tiêu chuẩn 3

 

Tiêu chí 3.1

 

x

x

x

 

Tiêu chí 3.2

 

x

x

 

Thiếu 6 phòng học, 2 phòng GD thể chất, 01 năng khiếu, 01 phòng tin học, ngoại ngữ, 01 nhà kho, 01 phòng thư viện.

Tiêu chí 3.3

 

x

x

x

 

Tiêu chí 3.4

 

x

x

x

 

Tiêu chí 3.5

 

x

x

x

 

Tiêu chí 3.6

 

x

x

 

Hệ thống thoát nước khu vực bếp ăn

Tiêu chuẩn 4

Tiêu chí 4.1

 

x

x

x

 

Tiêu chí 4.2

 

x

x

x

 

Tiêu chuẩn 5

Tiêu chí 5.1

 

x

x

x

 

Tiêu chí 5.2

 

x

x

x

 

Tiêu chí 5.3

 

x

x

x

 

Tiêu chí 5.4

 

x

x

x

 

2.1.2. Đánh giá tiêu chí: Mức 4

Tiêu chí

Kết quả

Nội dung đã đạt

Không đạt

Đạt

Tiêu chí 1

x

 

 

Tiêu chí 2

 

x

x

Tiêu chí 3

 

x

x

Tiêu chí 4

x

 

 

Tiêu chí 5

x

 

 

Tiêu chí 6

x

 

 

          Kết luận: Trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục: 2

2.2. Đánh giá theo Chuẩn quốc gia:

Trường đạt Chuẩn quốc gia Mức độ 1

3. Đánh giá chung.

3.1. Điểm mạnh:

- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 năm 2020. Tổng diện tích đạt chuẩn với 12.574 m2 phân chia hai khu, khu trung tâm diện tích 10.932 m2, khu Đan Điền diện tích 1642 m2. Cơ sở vật chất, ĐDĐC trang bị nội thất phục vụ công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục bổ sung gia tăng cả về số lượng và chất lượng theo hướng chuẩn. Công tác xã hội hóa tiếp tục được duy trì. Địa phương quan tâm phối kết hợp cùng nhà trường thường xuyên đầu tư cơ sở vật chất cho nhà trường. GV thực hiện mã hoá, sắp xếp nội vụ, sắp xếp đồ dùng đồ chơi khá gọn gàng, ngăn nắp, chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ có tiến bộ, phụ huynh tin tưởng đưa trẻ đến trường ngày một đông. Quy mô giáo dục ổn định, duy trì và giữ vững. Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng được nâng lên, nhu cầu calo, cân đối các chất dinh dưỡng của trẻ đã tương đối đảm bảo hàng ngày. Tỉ lệ trẻ phát triển bình thường bằng so với cùng kỳ; Vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường trong, ngoài lớp có tiến bộ. Công tác kiểm tra được tăng cường, việc đổi mới công tác quản lý trong hoạt động chuyên môn, trong đánh giá giáo viên, nhà trường đã thúc đẩy đội ngũ giáo viên nâng cao tinh thần, trách nhiệm trong chăm sóc nuôi dạy trẻ.

- Công tác xây dựng bồi dưỡng nâng cao trình độ đội ngũ tiếp tục được quan tâm, tạo điều kiện cho cán bộ giáo viên học tập bồi dưỡng thường xuyên nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ, đời sống CBGV ổn định.

3.2. Hạn chế:  

- Trường còn hai khu vì vậy việc phân cháu vào các lớp cho đồng đều còn gặp nhiều khó khăn. Số cháu mẫu giáo độ tuổi 3,4 tuổi trên lớp đông chưa đảm bảo theo yêu cầu Điều lệ trường mầm non. Số giáo viên thiếu chưa đảm bảo số cô trên lớp. Hiện tại nhà trường có 13 phòng học song chỉ có 24 giáo viên. Số cháu trên địa bàn điều tra quá đông, nhà trường không đủ phòng học và giáo viên để dạy.

- Cơ sở vật chất được đầu tư gia tăng, song so với yêu cầu trẻ đi học còn thiếu về  phòng học, 01 phòng học khu Đan Điền cơ sở vật chất xuống cấp và hiện tại trẻ không học ở phòng này; Đồ dùng trang thiết bị thường xuyên phải cải tạo sửa chữa nên tốn kém nhiều kinh phí, trang thiết bị đồ dùng các lớp học đã bổ sung hàng năm song chưa đồng bộ nhất là đồ chơi các lớp theo Thông tư 02, Thông tư 34. Kinh phí trường làm chuẩn quốc gia vẫn còn nợ đọng tồn lớn.

3.3. Nguyên nhân của hạn chế:

+ Công tác tham mưu, lãnh đạo, chỉ đạo trong quản lý điều hành đôi lúc chưa kịp thời, chưa mạnh mẽ,

+ Đội ngũ GV,NV năng lực, trình độ chuyên môn không đồng đều còn khó khăn trong việc đổi mới phương pháp giáo dục lấy trẻ làm trung tâm, khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ, năng lực chuyên môn nghiệp vụ của một số giáo viên còn hạn chế.

III. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

1. Mục tiêu: Mục tiêu đến năm 2025 trường đạt kiểm định cấp độ 3. Đạt chuẩn mức độ 2.

2. Kế hoạch:

2.1. Năm học 2023-2024

* Phát triển quy mô trường, lớp

- Tham mưu địa phương xây dựng 6 phòng học, 6 phòng chức năng trong đó: 01 phòng giáo dục nghệ thuật, 02 phòng giáo dục thể chất, 01 phòng tin học, ngoại ngữ, 01 phòng thư viện, 01 phòng kho tại khu Trung tâm.

- Huy động 46-48% trẻ nhà trẻ, 95% trẻ 3 tuổi, 100% trẻ mẫu giáo 4,5 tuổi đến lớp. Huy động 100% trẻ khuyết tật được đến trường học hòa nhập

- Công tác huy động trẻ 5 tuổi: Duy trì và huy động 100% trẻ 5 tuổi ra lớp và hoàn thành CTGDMNTNT.

* Về chất lượng đội ngũ

- Cử CBGVNV tham gia học tập, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ hằng năm.

- Phấn đấu tỉ lệ GV trên chuẩn đạt 100%. CBQL 01 đạt trình độ thạc sỹ

- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non: Phấn đấu Tốt 70%; Khá 30%.

* Về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học:

- Tiếp tục bổ sung đồ dùng, trang thiết bị dạy học và chăm sóc bán trú.

- Bổ sung máy tính, ti vi cho các lớp, bổ sung đồ dùng khu vui chơi vườn cổ tích.

* Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục:

- Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng

+ 100% trẻ đến trường được đảm bảo về thể chất và tinh thần.

+ Duy trì cuối năm tỷ lệ trẻ phát triển bình thường đạt 97,5-98%.

- Chất lượng giáo dục

+ 100% các lớp thực hiện tốt chuyên đề “Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm trong trường mầm non” giai đoạn 2021-2025. Đổi mới hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục. Ứng dụng phương pháp giáo dục mầm non tiên tiến phương pháp giáo dục STEAM, phương pháp giáo dục 5E, EDP độ tuổi mẫu giáo.

+ Duy trì chất lượng giáo dục cuối năm đạt 98%.

* Chi bộ Đảng và đoàn thể:

- Phấn đấu kết nạp 01-02 Đảng viên/ năm.

- 100% đảng viên gương mẫu, hoàn thành tốt và xuất sắc nhiệm vụ.

* Tham gia và thực hiện các phong trào, các cuộc vận động

- Giáo viên giỏi: cấp trường 90%; cấp huyện 10%.

- 100% CBGVNV thực hiện tốt các cuộc vận động và các phong trào thi đua.

- 100% CBGVNV không vi phạm các quy định của ngành.

- Thực hiện tốt chủ đề  năm học “Xây dựng trường mầm non hạnh phúc, tôn trọng quyền trẻ em”.

* Các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng

- Chính quyền: Tập thể LĐ tiên tiến.

- Chi bộ Đảng: Hoàn thành tốt nhiệm vụ.

- Công đoàn: Giấy khen của LĐLĐ Huyện.

- Chi đoàn thanh niên: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ   

          - Lao động tiên tiến cấp trường đạt tỷ lệ 100%. Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: tỷ lệ 15%.

- Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố: 02 đ/c.

2.2. Năm học 2024 – 2025:

* Phát triển quy mô trường, lớp

- Tham mưu địa phương xây dựng hoàn thiện 6 phòng học tại khu Trung tâm, chuyển dồn trẻ khu Đan Điền về khu trung tâm tạo điều kiện cho phụ huynh gửi, đón trả trẻ. Chuẩn bị điều kiện hồ sơ, cơ sở vật chất đề nghị công nhận trường chuẩn quốc gia mức 2, kiểm định chất lượng cấp độ 3.

- Huy động 50-55% trẻ nhà trẻ, 100% trẻ mẫu giáo đến lớp. Huy động 100% trẻ khuyết tật được đến trường học hòa nhập

- Công tác huy động trẻ 4, 5 tuổi: Duy trì và huy động 100% trẻ 4, 5 tuổi ra lớp và hoàn thành CTGDMNTNT.

* Về chất lượng đội ngũ

- Cử CBGVNV tham gia học tập, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ hằng năm.

- Tỉ lệ GV trên chuẩn đạt 100%.

- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non: Phấn đấu Tốt 75%; Khá 25%.

* Về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học:

- Tiếp tục bổ sung đồ dùng, trang thiết bị dạy học và chăm sóc bán trú.

- Bổ sung trồng thêm các loại cây xanh, cây cảnh, tu sửa cải tạo bổ sung đồ dùng đồ chơi các phòng chức năng, khu vui chơi ngoài trời.

* Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục:

- Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng:

+ 100% trẻ đến trường được đảm bảo về thể chất và tinh thần.

+ Duy trì tỷ lệ trẻ phát triển bình thường về chiều cao và cân nặng đạt 97-98%. Thừa cân béo phì được khống chế; Trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm giảm trung bình 0,2%; Suy dinh dưỡng thấp còi giảm trung bình 1,5%; 

- Chất lượng giáo dục

+ 100% các lớp thực hiện tốt chuyên đề “Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm” trong các cơ sở giáo dục mầm non”. Tổng kết thực hiện chuyên đề xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm giai đoạn 2021-2025.

+ Duy trì chất lượng giáo dục cuối năm đạt 98-100%.

* Chi bộ Đảng và đoàn thể:

 - Phấn đấu kết nạp 01 đến 02 đảng viên/năm.

- 100% đảng viên gương mẫu, hoàn thành tốt và xuất sắc nhiệm vụ.

* Tham gia và thực hiện các phong trào, các cuộc vận động

- Giáo viên giỏi: cấp trường 100%; cấp huyện 10%, cấp thành phố 5%.

- 100% CBGVNV thực  hiện tốt các cuộc vận động và các phong trào thi đua.

- 100% CBGVNV không vi phạm các quy định của ngành.

- Tiếp tục thực hiện tốt chủ đề năm học “Xây dựng trường mầm non hạnh phúc, tôn trọng quyền trẻ em”.

* Các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng

- Chính quyền: Tập thể LĐXS

- Chi bộ Đảng: Trong sạch vững mạnh xuất sắc tiêu biểu.

- Công đoàn:  Giấy khen LĐLĐ thành phố.

- Chi đoàn thanh niên: Xuất sắc.

- Lao động tiên tiến cấp trường đạt tỷ lệ 100%. Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: tỷ lệ 15%.

- Bằng khen thành phố: 1-2 đ/c.

IV. GIẢI PHÁP

1. Giải pháp về công tác chỉ đạo, tuyên truyền

Tuyên truyền rộng rãi toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh trong nhà trường để làm chuyển biến tư tưởng, nhận thức, hiểu rõ việc xây dựng trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia mức độ  2 là một nhiệm vụ trong tâm của nhà trường.

Quán triệt việc nâng cao chất trường đạt chuẩn là xây dựng mô hình nhà trường mới với chất lượng giáo dục cao, thể hiện sự phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay.

Tổ chức cho cán bộ, giáo viên, nhân viên trong toàn trường học tập, quán triệt chủ trương và các văn bản của cấp trên về nâng cao chất trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia mức 2 để từ đó quyết tâm xây dựng.

2. Giải pháp cụ thể triển khai thực hiện cải tiến nâng cao chất lượng các tiêu chí, tiêu chuẩn

Tiêu chí

Người thực hiện

Dự kiến kinh phí (nếu có)

Thời gian thực hiện

Giải pháp

Tiêu chí 1.1

Phó Hiệu trưởng

5.000.000đ

Năm học 2023-2024

Thực hiện chuyển đổi số hồ sơ quản lý của nhà trường

Tiêu chí 1.6

Kế toán

3.000.000

Năm học 2023-2024

Phần mềm thu các khoản phụ huynh

Tiêu chí 1.10

BGH

100.000.000đ

Năm học 2023-2025

Lắp hệ thống camera toàn bộ hoạt động nhà trường

Tiêu chí 3.1

BGH

100.000.000

Năm học 2024-2025

Bổ sung đồ dùng đồ chơi ngoài trời.

Tiêu chí 3.5

BGH

300.000.000

Năm học 2023-2025

Bổ sung trang thiết bị đồ dùng đủ cho các lớp, các phòng chức năng, máy tính.

3. Giải pháp về chính sách (nguồn kinh phí):

- Chi trả nguồn kinh phí đã làm chuẩn trong năm 2020.

- Xã hội hoá các nhà hảo tâm, phụ huynh học sinh.

- Nguồn kinh phí ngân sách, học phí hàng năm.

4. Giải pháp kiểm tra, giám sát:

- Phối hợp ban đại diện cha mẹ học sinh, ban thanh tra nhân dân, các đoàn thể nhà trường kiểm tra giám sát thực hiện.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

  1. Ban giám hiệu

- Xây dựng kế hoạch, tổ chức rà soát, đánh giá thực trạng của nhà trường trên cơ sở đó đề xuất với lãnh đạo các cấp đầu tư nhằm đạt kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia. Phổ biến Kế hoạch xây dựng trường chuẩn giai đoạn 2023- 2025 của nhà trường được tới toàn thể CBGVNV nhà trường và công khai tại bảng tuyên truyền, trang webside nhà trường, trên đài truyền thanh của địa phương.

- Báo cáo với cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương để chỉ đạo các các tổ chức đoàn thể trên địa bàn xã Dũng Tiến cùng phối hợp thực hiện.

- Làm tốt công tác tham mưu với UBND xã, chính quyền địa phương và lãnh đạo Phòng GDĐT về công tác vận động học sinh ra lớp; tuyển giáo viên để đảm bảo tỉ lệ giáo viên/lớp theo quy định.

- Tổ chức triển khai hiệu quả kế hoạch để ra; tự đánh giá đúng quy trình Chịu trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh kế hoạch sau từng giai đoạn sát với tình hình thực tế của nhà trường.

- Vận động cha mẹ học sinh, các nhà hảo tâm, các đoàn thể trong và ngoài nhà trường hỗ trợ vật chất, ngày công lao động để xây dựng, sửa chữa cơ sở vật chất.

2. Đối với các tổ TTCM; TTTVP.

- Tổ chức thực hiện kế hoạch trong tổ; kiểm tra đánh giá việc thực hiện kế hoạch của các thành viên.

- Thực hiện tốt công tác bồi dưỡng giáo viên, quản lý tốt các hoạt động dạy và học của giáo viên và học sinh trong tổ. Đẩy mạnh các hoạt động chuyên môn đảm bảo theo Điều lệ trường mầm non.

3. Đối với cá nhân CBGVNV

Không ngừng học tập, trau dồi nghiệp vụ sư phạm, tu dưỡng đạo đức nhà giáo, phấn đấu trở thành giáo viên giỏi, đạt mức cao trong đánh giá chuẩn nghề nghiệp. Hoàn thành tốt nhiệm vụ được phân công, đảm bảo chất lượng giáo dục của lớp phụ trách.

Chủ động tham gia các lớp đào tạo bồi dưỡng nâng chuẩn trình độ đào tạo đáp ứng yêu cầu chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non.

4. Các tổ chức, đoàn thể

- Phối hợp trong việc tuyên truyền và thực hiện tốt kế hoạch chuẩn theo từng giai đoạn của nhà trường.

- Nâng cao vai trò, trách nhiệm của các tổ chức trong việc tham gia xây dựng, giám sát, kiểm tra và điều chỉnh kế hoạch xây dựng trường chuẩn cùng với BGH theo từng giai đoạn.

VI. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

1. Ủy ban nhân dân huyện: Thi tuyển viên chức giao chỉ tiêu giáo viên cho các trường mầm non đảm bảo theo Điều lệ trường mầm non.

2. Sở Giáo dục và Đào tạo: Hỗ trợ các trường trang thiết bị đồ dùng đồ chơi, máy tính, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho CBGVNV.

3. Các Sở ban, ngành liên quan: Tạo điều kiện hỗ trợ kinh phí cho các trường để đầu tư về cơ sở vật chất.

4. Phòng Giáo dục và Đào tạo:

Tổ chức cho CBGVNV học tập nâng cao chuyên môn nghiệp vụ. Tham mưu với các cấp tuyển viên chức giáo viên, phân bổ giáo viên đảm bảo theo yêu cầu Điều lệ trường mầm non.

5. Ủy ban nhân dân xã: Thực hiện kế hoạch xây trường chuẩn giai đoạn 2 cho trường mầm non xây 6 phòng học, 06 phòng chức năng theo định mức chuẩn 2 về cơ sở vật chất giai đoạn 2023-2025.

Nơi nhận:

- UBND huyện;

- Phòng GDĐT huyện;

- Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Dũng Tiến;

- Website trường;

- Lưu VT.

HIỆU TRƯỞNG

(ký tên, đóng dấu)

 

 

Nguyễn Thị Tính

 

 

 

 

 



[1] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

[2] Ghi: 6 tháng đầu năm hoặc cả năm.

[3] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

[4] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

[5] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:        /BC-MN

Dũng Tiến, ngày      tháng 9 năm 2023

 

 

 BÁO CÁO
Thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục mầm non

Năm học 2023-2024

 

Căn cứ Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở GD&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Công văn số 551/SGDĐT-TTr ngày 17/3/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng về việc hướng dẫn thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục;

Căn cứ Công văn số 165/PGDĐT ngày 29/3/2022 của Phòng Giáo dục và Đào tạo  về việc hướng dẫn thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng Quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLS-SGDĐT-STC ngày 26/9/2022 về thực hiện thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;

Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLSGDĐT-STC ngày 22/08/2023 của Liên Sở Giáo dục Đào tạo và Sở Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;

Căn cứ Công văn số 613/PGDĐT-MN ngày 06/9/2023 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Bảo về việc hướng thực hiện nhiệm vụ GDMN năm học 2023-2024;

Căn cứ vào kết quả thực hiện quy chế công khai, dân chủ của nhà trường năm học 2022-2023. Trường mầm non Dũng Tiến báo cáo kết quả thực hiện công khai trong nhà trường từ năm học 2022-2023 đến đầu năm học 2023-2024 như sau:

I. Báo cáo thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục từ năm học 2022-2023 đến thời điểm kiểm tra:

1. Việc tiếp nhận và lưu trữ văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền

- Nhà trường đã phân công nhiệm vụ cho từng thành viên ban chỉ đạo, các thành viên trong toàn trường theo từng chức năng nhiệm vụ của mỗi người.

- Xây dựng kế hoạch thực hiện ba công khai ngay đầu năm học và được công khai trước hội đồng nhà trường và CB,CC,VC, người lao động tham gia đóng góp và thực hiện có hiệu quả.

- Các tổ chuyên môn trong nhà trường đều được nhà trường phát huy quyền làm chủ, các chủ trương, kế hoạch của chi bộ, nhà trường, của tổ chuyên môn, nội dung thi đua, các kế hoạch xây dựng, mua sắm, sửa chữa đều được thông qua các bộ phận có liên quan, thông qua Ban Thanh tra nhân dân nhà trường để tổ chức giám sát quá trình thực hiện. Tất cả văn bản chỉ đạo của cấp trên đều được công khai và CB,VC, tổ chuyên môn đến trường đóng góp xây dựng trước khi tổ chức thực hiện.

- Mỗi cá nhân đều có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chuyên môn ngay từ đầu năm học.

- Bộ phận tài chính kế toán, thủ quỹ của nhà trường thực hiện tốt quy chế chi tiêu nội bộ, các quy định về thu chi tài chính ngân sách và các chế độ, quyền lợi của cán bộ, viên chức và người lao động.

2. Công tác tham mưu với cấp có thẩm quyền và ban hành văn bản thực hiện:

Nhà trường chấp hành tốt sự chỉ đạo của cơ quan quản lý cấp trên, thực hiện chế độ báo cáo định kỳ đúng quy định, kịp thời và nghiêm túc. Kịp thời phản ánh những vướng mắc, khó khăn của nhà trường và kiến nghị những biện pháp khắc phục để cấp trên xem xét giải quyết. Nhà trường đảm bảo tốt mối quan hệ với chính quyền địa phương.

3. Thực hiện nội dung công khai (Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

3.1. Hình thức và thời điểm công khai

a)  Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục:

-  Thực hiện về Thời điểm công khai: Nhà trường đã thực hiện công khai trước khi khai giảng năm học 2022-2023 vào tháng 9/2022, tháng 6/2023, năm học học 2023-2024 đầu tháng 9 năm 2023 và khi có thay đổi nội dung liên quan.

b) Niêm yết công khai tại cơ sở giáo dục:

- Thời điểm công khai: Đầu năm học 2022-2023 từ tháng 9/2022 và tháng 6/2023. Đầu năm học 2023-2024 từ tháng 9/2023.

- Thời gian công khai: Niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.

c) Công khai tại cuộc họp cha mẹ trẻ, phát tài liệu cho cha mẹ trẻ trước cuộc họp.

Ngay từ tháng 9 đầu năm học 2022-2023, 2023-2024 nhà trường công khai cho CB, GV, NV, cha mẹ học sinh biết các nội dung sau:

3.2.  Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế

a) Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ, chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện, kết quả đạt được trên trẻ theo các  lĩnh vực (chi tiết tại biểu 01 đính kèm).

b)  Công khai chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục thực tế (chi tiết tại biểu 02 đính kèm).

c)  Kết quả kiểm định chất lượng: Phụ lục 5.

3.3. Công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục

3.3.1.Cơ sở vật chất: Diện tích xây dựng phục vụ trực tiếp cho quá trình chăm sóc giáo dục trẻ (diện tích đất, diện tích phòng học, thiết bị…) (chi tiết tại biểu 03 đính kèm).

3.3.2.  Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Số lượng đội ngũ giáo viên biên chế và hợp đồng nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, trình độ đào tạo… (chi tiết tại biểu 04, 05 đính kèm).

3.4.  Công khai thu chi tài chính

3.4.1. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:

 Nhà trường đã thực hiện công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính. (Phụ lục 06)

3.4.2. Học phí và các khoản thu thỏa thuận từ người học:

 Ngay từ đầu năm học nhà trường tổ chức họp phụ huynh và thông báo mức  học phí được thành phố hỗ trợ và công khai các khoản thu, mức thu thỏa thuận sau khi thống nhất trong cuộc họp phụ huynh năm học 2022-2023, năm học 2023-2024 và thông báo tiếp khi có sự thay đổi mới.

3.4.3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với học sinh thuộc diện được hưởng chính sách xã hội:

Nhà trường thông báo các văn bản thực hiện chính sách đối với trẻ trên bản tin của nhà trường, yêu cầu hàng năm các đối tượng chính sách nộp hồ sơ xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt đến tất cả các bậc phụ huynh, CBGV trong nhà trường nắm được.

II. Báo cáo việc triển khai thực hiện thu và sử dụng các khoản thu dự kiến năm học 2023-2024:

1. Các khoản thu ngoài ngân sách: Thu thoả thuận: Trả cho người lao động. Thu từ tháng 9/2023 đến tháng 5/2024:

STT

Nội dung

Khối 5 tuổi

Khối 4 tuổi

Khối 3 tuổi

Nhà trẻ

1

Trông coi trẻ ngày thứ 7:

(1 cháu/tháng x 9 tháng)

150.000 đ/trẻ/tháng

 

2

Chăm sóc bán trú hỗ trợ nhân viên trực tiếp nấu ăn:

(1 cháu/tháng x 9 tháng)

 

100.000đ/trẻ/tháng

3

Quản lý trẻ ngoài giờ hành chính (Buổi trưa từ 11h30 đến 13h 30 phút):

(1 cháu/tháng x 9 tháng)

 

220.000đ/trẻ/tháng

 

2. Các khoản thỏa thuận phục vụ trực tiếp cho học sinh:

 

STT

Nội dung

Khối 5 tuổi

Khối 4 tuổi

Khối 3 tuổi

Nhà trẻ

1

Hỗ trợ trang thiết bị đồ dùng chăm sóc bán trú

- Những cháu đi học mới: 360.000đ/trẻ/năm.

- Cháu đi học năm tiếp theo: 200.000đ/trẻ/năm

2

Tiền chất đốt ga, điện, nước, (thanh toán theo hóa đơn thực tế)

            

                 70.000đ/trẻ/tháng

3

Tiền ăn

20.000đ/trẻ/ngày x26 ngày = 520.000đ/trẻ/tháng

Ngay từ đầu năm học nhà trường đã xây dựng kế hoạch dự kiến thu chi năm học 2023-2024 sau đó tổ chức họp Ban chi uỷ, Ban giám hiệu, họp chi bộ, họp Hội đồng nhà trường để thống nhất các nội dung thu trong năm học. Sau đó tổ chức họp Ban đại diện cha mẹ học sinh các nhóm lớp để thông qua dự kiến các khoản thu và làm tờ trình trình lãnh đạo địa phương phê duyệt. Dự kiến tổ chức họp phụ huynh toàn trường vào tuần III/9 để thông qua các khoản thu chi của nhà trường. Nếu được phụ huynh thống nhất thoả thuận đồng ý với các mức thu của nhà trường nhà trường tiếp tục trình lãnh đạo các cấp để tạo điều kiện nhà trường tổ chức thu theo đúng quy định.  

Trên đây là báo cáo thực hiện công khai trong lĩnh vực giáo dục của trường mầm non Dũng Tiến từ năm học 2022-2023 đến đầu năm học 2023-2024.

Nơi nhận:

  - Phòng GDĐT huyện (để báo cáo);

  - BGH, CBGVNV (để thực hiện);

  - Lưu: VT.

HIỆU TRƯỞNG

 

Nguyễn Thị Tính

 

 

 

 

 

 

 


       UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 1.1

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2023-2024

TT

Nội dung

Kết quả dự kiến đạt được trong năm học

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện

Chương trình GDMN mới

Chương trình GDMN mới

II

Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được

97%

98%

1

Chất lượng nuôi dưỡng trẻ

98%

98%

2

Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ

100%

100%

3

Chất lượng giáo dục trẻ

97%

98%

IV

Các hoạt động hỗ trợ nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN (nếu có)

- Đủ phòng học.

- Đủ trang thiết bị CSNDGD trẻ

- Đủ phòng học.

- Đủ trang thiết bị CSNDGD trẻ

 

                                                                    Dũng Tiến, ngày 14  tháng 9 năm 2023
                                                                      Thủ trưởng đơn vị
                                                                     (Ký tên và đóng dấu)

 

 

                                                                    Nguyễn Thị Tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                        


      UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 1.2

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2023-2024

TT

Nội dung

Kết qu thực tế đạt được trong năm học

Toàn trường

Trong đó chia ra

Kết quả đạt được

Đánh giá mức độ đạt được so với dự kiến đầu

năm học

Nhà trẻ

Mu giáo

Số lượng trẻ

Đạt t lệ

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

1

Huy động

trẻ

Tổng số trẻ đi học

405/684

59,2%

Thiếu 14 trẻ nhà trẻ, mẫu giáo vượt 2 trẻ

 

 

36

86

142

141

Trẻ học nhóm ghép

36

 

 

36

 

Trẻ học 2 buổi/ngày

405

100%

 

 

 

36

86

142

141

Trẻ khuyết tật học hòa nhập

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chất lượng nuôi dưỡng trẻ

Trẻ được tố chức ăn bán trú

405

100%

 

 

 

36

86

142

141

Trẻ được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị

 

 

 

36

369

3

Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho tre

Trẻ được khám sức khỏe định kỳ

405

100%

 

 

 

36

86

142

141

Trẻ được cân-đo, đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng theo quy định

405

100%

 

 

 

36

86

142

141

Kết quả phát triển sức khỏe cùa trẻ

Trẻ có cân nặng bình thường

394

97,2%

 

 

 

35

84

139

136

Tr có chiều cao bình thường

384

94,8%

 

 

 

31

82

139

132

Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

11

2,8%

 

 

 

1

2

3

5

 Trẻ SDD thể thấp còi

21

5,2%

 

 

 

5

4

3

9

 Trè SDD thể gầy còm

10

2,4%

 

 

 

2

 

5

3

 Trẻ thừa cân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trè béo phì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ được đm bảo an toàn về thể chất và tinh thần

405

 

 

 

 

36

86

142

141

4

Chất lượng giáo dục trẻ

Trẻ đi học chuyên cần

394

97%

 

 

 

34

82

137

141

Đánh giá chất lượng giáo dục trẻ

Trẻ được đánh giá ở mức "Đạt"

388

95,8%

 

 

 

30

82

137

139

Trẻ được đánh giá ở mức "Cần cố gắng"

17

4,2%

 

 

 

6

4

5

2

Trẻ được đánh giá ở mức "Chưa đạt"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ 5 tuối hoàn thành chương trình GDMN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ khuyết tật học hòa nhập được đánh giá có tiến bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

                                                                                                                                                                 Nguyễn Thị Tính                                                                                                            



     UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 1.3

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2023-2024

 

TT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

 13

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 13

-

1

Phòng học kiên cố

 13

-

2

Phòng học bán kiên cố

 0

-

3

Phòng học tạm

 0

-

4

Phòng học nhờ

 0

-

III

Số điểm trường

 02

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

 12.574 m2

 31 m2/trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

 5.300 m2

13,1 m2/trẻ 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

 702 m2

 1,7m2/trẻ

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

 

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

 195 m2

0,48m2/trẻ 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

 

 

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

 

 

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

80 m2

0,19m2/trẻ 

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

 166,9 m2

0,41 m2/trẻ 

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

13 bộ/13lớp

 

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

 2 bộ/2 sân chơi

Số bộ/sân chơi (trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

 18 máy tính, 17 máy in

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Slượng(m2)

XI

Nhà v sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho trẻ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

24 m2

 

0,59m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

(*Theo Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

 x

 

XIII

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

 x

 

XIV

Kết nối internet

 x

 

XV

Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục

 x

 

XVI

Tường rào xây

 x

 

..

....

 

 

 

 

Dũng Tiến, ngày 14  tháng 9  năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

                                                                                                Nguyễn Thị Tính



    UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 1.4

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

 năm học 2023-2024

 

TT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh

nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng

IV

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 36

 

 

 26

 1

 8

1

 

14

 3

10

 19

8

 

 

I

Giáo viên

 24

 

 

 23

 1

 

 

 

11

3

10

16 

8 

 

 

1

Nhà trẻ

 5

 

 

5 

 

 

 

 

 1

 

4

3 

2 

 

 

2

Mẫu giáo

 19

 

 

 18

 1

 

 

 

10 

3 

6

 13

6 

 

 

II

Cán bquản lý

3 

 

 

3 

 

 

 

 

3 

 

 

 3

 

 

 

1

Hiu trưởng

 1

 

 

1 

 

 

 

 

 1

 

 

 1

 

 

 

2

Phó hiu trưởng

2 

 

 

 2

 

 

 

 

 2

 

 

 2

 

 

 

III

Nhân viên

 9

 

 

 

 

6

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên nuôi dưỡng

 8

 

 

 

 

6 

 2

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên bảo vệ

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dũng Tiến, ngày 14  tháng 9  năm 2023

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Nguyễn Thị Tính



        UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 1.5

THÔNG BÁO

Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng trong năm học 2023-2024 và 02 năm tiếp theo

 

TT

Thời gian đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng tham gia

Số lượng người tham gia

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Hình thức đào tạo, bồi dưỡng

Trình độ đào tạo, bổi dưỡng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Từ tháng 9/2023- tháng 9/2024

Giáo viên

01

Giáo dục mầm non

Vừa học vừa làm

Đại học sư phạm mầm non

2

Từ tháng 9/2023 đến tháng 6/2024

Phó Hiệu trưởng

01

Giáo dục mầm non

Vừa học, vừa làm

Thạc sỹ giáo dục mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dũng Tiến, ngày 14  tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

                                                                                                    Nguyễn Thị Tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 6.1

UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

 

Số:       /QĐ-MN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


         Dũng Tiến,  ngày     tháng 09 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách và các khoản thu năm 2023

 

 


HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;

Căn cứ Quyết định số 5136/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Uỷ ban nhân dân huyện về việc giao dự toán thu, chi ngân sách  năm 2023 cho các xã, thị trấn, phòng ban đơn vi;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng Quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLS-SGDĐT-STC ngày 26/9/2022 về thực hiện thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;

Căn cứ Hướng dẫn số 03/HDLSGDĐT-STC ngày 22/08/2023 của Liên Sở Giáo dục Đào tạo và Sở Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm học 2023-2024;

Căn cứ kế hoạch thu chi năm học 2023-2024 của trường mầm non Dũng Tiến;

Theo đề nghị của Kế toán trường mầm non Dũng Tiến.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách và các khoản thu chi năm học 2023-2024 của Trường mầm non Dũng Tiến. (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) tổ trưởng Văn phòng, phụ trách kế toán trường mầm non, các tổ/bộ phận chuyên môn có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:

- Như điều 3;

- BGH trường MN;

- Lưu: VT

HIỆU TRƯỞNG

(Ký, đóng dấu)

 

                   Nguyễn Thị Tính


        UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 6.2

DỰ TOÁN THU - CHI NĂM HỌC 2022-2023

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ - MN ngày 30/9/2022 của trường mầm non Dũng Tiến)

 

TT

Nội dung

Dự toán

1

2

3

A

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

1

Học phí (nếu có)

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

1.2

Mức thu ….

 

1.3

Tổng số thu trong năm

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([1])

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

 

 

                 - Chi tăng cường cơ sở vật chất

 

 

                 - Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

                 - Chi khác

 

1.7

Số dư cuối năm

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

2.1

……………………………………………

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

2.1.2

Mức thu …..

 

2.1.3

Tổng số thu trong năm

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

2.1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ

                    trách lớp học

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

                 - Chi công tác quản lý, chỉ đạo

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

                 - Chi khác:…………

 

2.1.7

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

3.1

……………………………………………

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

3.1.5

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - ………………….

 

 

                 - …………………..

 

 

                 - …………………….

 

3.1.6

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

4.1.

……………………………………………

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

4.1.2

Mức thu ….

 

4.1.3

Tổng số thu trong năm

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

4.1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

 

 

                 - Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

                 - Chi khác:…………..

 

4.1.7

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

5.1

……………………………………………

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

5.1.2

Mức thu ….

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

                 - Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

                 - Chi khác:…………..

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ..….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

6.1

……………………………………………

 

6.1.1

Số học sinh

 

6.1.2

Mức thu ……

 

6.1.3

Tổng thu

 

6.1.4

Đã chi

 

6.1.5

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

1

Chi sự  nghiệp …….

 

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2

Chi quản lý hành chính

 

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

1

Học phí

 

2

Học nghề

 

3

Học Tiếng anh

 

4

Học kỹ năng sống

 

5

Trông giữ xe đạp

 

6

………………………

 

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

3.499.866.000

1

Chi quản lý hành chính

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

3.144.663.000

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

532.637.000

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

205.000.000

 

Chi khác

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

II

Nguồn viện trợ

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

1.1

Dự án A

 

1.2

Dự án B

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

1.1

Dự án A

 

1.2

Dự án B 

 

 

…………………

 

C

MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG

 

1

Mức thu nhập của CBQL

 

 

Mức cao nhất (đ/người/năm)

 146.392.000

 

Mức bình quân (đ/người/năm)

108.676.000 

 

Mức thấp nhất (đ/người/năm)

88.392.000 

2

Mức thu nhập của giáo viên

 

 

Mức cao nhất (đ/người/năm)

 122.112.000

 

Mức bình quân (đ/người/năm)

 99.552.000

 

Mức thấp nhất (đ/người/năm)

45.852.000 

D

MỨC CHI CHO HỌC SINH

 

1

Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)

 

2

Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)

 

 

 NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

 

 

 

 

Phạm Thị Dinh

Dũng Tiến, ngày 10 tháng 09 năm 2023

 Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Thị Tính

 



         UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 6.3

 THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NĂM  2023[2])

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ - MN ngày  /9/2023 của trường mầm non Dũng Tiến)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

 


TT

Nội dung

Dự toán năm

Ước thực hiện …..(1)

Ước thực hiện/dự toán năm (tỷ lệ %)

Ước thực hiện ……(1) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

1

2

3

4

5

6

A

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

1

Học phí (nếu có)

 

 

 

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ([3])

 

 

 

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

 

 

 

 

 

                 - Chi tăng cường cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

                 - Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

                 - Chi khác

 

 

 

 

1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)

 

 

 

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

2.1

……………………………………………

 

 

 

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

2.1.2

Mức thu …..

 

 

 

 

2.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)

 

 

 

 

2.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học

 

 

 

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

                 - Chi công tác quản lý, chỉ đạo

 

 

 

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

                 - Chi khác:…………

 

 

 

 

2.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

 

 

 

3.1

……………………………………………

 

 

 

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)

 

 

 

 

3.1.5

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - ………………….

 

 

 

 

 

                 - …………………..

 

 

 

 

 

                 - …………………….

 

 

 

 

3.1.6

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

4.1.

……………………………………………

 

 

 

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

4.1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

4.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)

 

 

 

 

4.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

 

 

 

 

 

                 - Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

 

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

                 - Chi khác:…………..

 

 

 

 

4.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

 

 

 

5.1

……………………………………………

 

 

 

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

5.1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)

 

 

 

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

 

 

 

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

                 - Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

 

 

 

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

                 - Chi khác:…………..

 

 

 

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

6.1

……………………………………………

 

 

 

 

6.1.1

Số học sinh

 

 

 

 

6.1.2

Mức thu ……

 

 

 

 

6.1.3

Tổng thu

 

 

 

 

6.1.4

Đã chi

 

 

 

 

6.1.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

1

Chi sự  nghiệp …….

 

 

 

 

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Học phí

 

 

 

 

2

Học nghề

 

 

 

 

3

Học Tiếng anh

 

 

 

 

4

Học kỹ năng sống

 

 

 

 

5

Trông giữ xe

 

 

 

 

6

………………………

 

 

 

 

 

……………………..

 

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

 

 

 

 3.499.866.000

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 3.144.663.000

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 532.637.000

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 205.000.000

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

II

Nguồn viện trợ

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

 

 NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

 

 

 

Phạm Thị Dinh

Dũng Tiến, ngày 10  tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Nguyễn Thị Tính


UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MN DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 6.4

 

QUYẾT TOÁN THU – CHI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số ……../QĐ -       ngày…../..…/…. của trường mầm non Dũng Tiến)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

TT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có)

1

2

3

4

5=4-3

6

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

1

Học phí (nếu có)

 

 

 

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ([4])

 

 

 

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

 

 

 

 

 

                 - Chi tăng cường cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

                 - Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

                 - Chi khác

 

 

 

 

1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)

 

 

 

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

2.1

……………………………………………

 

 

 

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

2.1.2

Mức thu …..

 

 

 

 

2.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)

 

 

 

 

2.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ

                    trách lớp học

 

 

 

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

                 - Chi công tác quản lý, chỉ đạo

 

 

 

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

                 - Chi khác:…………

 

 

 

 

2.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

 

 

 

3.1

……………………………………………

 

 

 

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)

 

 

 

 

3.1.5

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - ………………….

 

 

 

 

 

                 - …………………..

 

 

 

 

 

                 - …………………….

 

 

 

 

3.1.6

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

4.1.

……………………………………………

 

 

 

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

4.1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

4.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)

 

 

 

 

4.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

 

 

 

 

 

                 - Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

 

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

                 - Chi khác:…………..

 

 

 

 

4.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

 

 

 

5.1

……………………………………………

 

 

 

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

5.1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)

 

 

 

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

 

 

 

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

                 - Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

 

 

 

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

                 - Chi khác:…………..

 

 

 

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

6.1

……………………………………………

 

 

 

 

6.1.1

Số học sinh

 

 

 

 

6.1.2

Mức thu ……

 

 

 

 

6.1.3

Tổng thu

 

 

 

 

6.1.4

Đã chi

 

 

 

 

6.1.5

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

1

Chi sự  nghiệp …….

 

 

 

 

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Học phí

 

 

 

 

2

Học nghề

 

 

 

 

3

Học Tiếng Anh

 

 

 

 

4

Học Kỹ năng sống

 

 

 

 

5

Trông giữ xe

 

 

 

 

6

………………………

 

 

 

 

 

……………………..

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

 

 

 

 3.499.866.000

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 3.144.663.000

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 532.637.000

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 205.000.000

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

II

Nguồn viện trợ

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

 NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

………..., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 


 

 

       UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

Biểu mẫu 6.5

THÔNG BÁO

Báo cáo quyết toán kinh phí, năm học 2022-2023

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Nội dung

Số tiền

Tỷ lệ

I

CÁC KHOẢN THU, CHI NGOÀI NGÂN SÁCH VÀ KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

1

Học phí (nếu có)

 

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

57.954.228

 

1.2

Mức thu ….

 

 

1.3

Tổng số cấp đợt 1 năm 2023

146.195.000

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

204.149.228

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ([5])

 

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

81.659.691

 

 

                 - Chi tăng cường cơ sở vật chất

51.037.307

 

 

     - Chi nghiệp vụ chuyên môn

71.452.229

 

 

                 - Chi khác

 

 

1.7

Số dư cuối năm

 

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)

 

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

2.1

Tiền quản lý trẻ ngoài giờ hành chính (Trực trưa)

 

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

2.442.402

 

2.1.2

Mức thu 220.000 đ/ 1 tháng

 

 

2.1.3

Tổng số thu đến tháng 5/2023

814.650.000

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng

817.092,402

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)

817.092,402

 

2.1.6

Số chi

 

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ

                    trách lớp học và công tác quản lý

743.553,526

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

73.538.260

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

 

                 - Chi khác:…………

 

 

2.1.7

Số dư cuối năm

616

 

 

……………………………………………

 

 

2.1

Tiền làm ngày thứ 7

 

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

62.622

 

2.1.2

Mức thu 220.000 đ/ 1 tháng

 

 

2.1.3

Tổng số thu đến tháng 5/2023

401.002.000

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng

401.064.622

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)

401.064.622

 

2.1.6

Số chi

401.064,362

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ

                    trách lớp học và công tác quản lý

364.974.182

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

36.090.180

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

 

                 - Chi khác:…………

 

 

2.1.7

Số dư cuối năm

260

 

 

 

 

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

 

3.1

……………………………………………

 

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

0

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

61.975.000

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

61.975.000

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)

61.975.000

 

3.1.5

Số chi trong năm

61.975.000

 

 

Trong đó: - Mua 02 nhà bóng, 6822 quả bóng

 

 

 

                 - …………………..

 

 

 

                 - …………………….

 

 

3.1.6

Số dư cuối năm

0

 

 

……………………………………………

 

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

4.1.

Thu tiền hỗ trợ nhân viên nấu ăn

 

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

0

 

4.1.2

Mức thu 100.000đ/ 1 tháng

 

 

4.1.3

Tổng số thu đến tháng 5/2023

346.110.000

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử

346.110.000

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)

 

 

4.1.6

Số chi

 

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

346.110.000

 

 

                 - Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

 

                 - Chi khác:…………..

 

 

4.1.7

Số dư cuối năm

0

 

 

……………………………………………

 

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

 

5.1

……………………………………………

 

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

5.1.2

Mức thu ….

 

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)

 

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

 

 

 

                 - Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

                 - Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

 

 

 

                 - Chi phúc lợi

 

 

 

                 - Chi khác:…………..

 

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

……………………………………………

 

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, .... (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

6.1

Thu tiền đồ dùng chăm sóc, bán trú

 

 

6.1.1

Số học sinh:425 cháu

 

 

6.1.2

Mức thu: cháu học mới: 350.000đ/cháu, cháu học năm học tiếp theo: 200.000đ / 1cháu

 

 

6.1.3

Tổng thu

102.600.000

 

6.1.4

Đã chi

102.560.000

 

6.1.5

40.000

 

6.2

Thu tiền điện nước ga

 

 

6.2.1

Số học sinh:  cháu

 

 

6.2.2

Mức thu 70.000đ / 1cháu/ 1tháng

237.155.000

 

6.2.3

Tổng thu/ 1 năm

 

 

6.2.4

Đã chi

237.155.000

 

6.2.5

0

 

 

 

 

 

II

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH

 

 

1

Ngân sách nhà nước

 

 

1.1

Ngân sách chi thường xuyên

 

 

 

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

- Dự toán được giao trong năm

3.369.129.000

 

 

Trong đó: + Dự toán giao đầu năm

3.369.129.000

 

 

                 + Dự toán bổ sung trong năm

0

 

 

                 + Kinh phí giảm trong năm

0

 

 

 - Kinh phí thực nhận trong năm

3.369.129.000

 

 

 - Kinh phí quyết toán

3.369.129.000

 

 

 - Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:

0

 

 

                      + Kinh phí đã nhận

3.369.129.000

 

 

                      + Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

1.2

Ngân sách chi không thường xuyên

 

 

 

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

0

 

 

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

Trong đó: + Dự toán giao đầu năm

220.717.500

 

 

                 + Dự toán bổ sung trong năm

 

 

 

                 + Kinh phí giảm trong năm

 

 

 

 - Kinh phí thực nhận trong năm

220.717.500

 

 

 - Kinh phí quyết toán

 

 

 

 - Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:

0

 

 

                      + Kinh phí đã nhận

220.717.500

 

 

                      + Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

2

Tình hình thực hiện kiến nghị của cơ quan Kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính

 

 

 

Tổng số kinh phí phải nộp ngân sách

 

 

 

Tổng số kinh phí đã nộp ngân sách

 

 

 

Tổng số kinh phí còn phải nộp

 

 

III

NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG (Nếu có: Chi tiết từng nguồn)

 

 

1

Học phí

 

 

 

Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Trích lập các quỹ

 

 

 

                    + Quỹ……….

 

 

 

                    + Quỹ……….

 

 

 

                    + Quỹ……….

 

 

 

                  - Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

2

 

 

 

 

Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Trích lập các quỹ

 

 

 

                    + Quỹ……….

 

 

 

                    + Quỹ……….

 

 

 

                    + Quỹ……….

 

 

 

                  - Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

3

…………………

 

 

 

Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Trích lập các quỹ

 

 

 

                    + Quỹ……….

 

 

 

                    + Quỹ……….

 

 

 

                    + Quỹ……….

 

 

 

                  - Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

III

MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG

 

 

1

Mức thu nhập của CBQL

 

 

 

Mức cao nhất (đ/người/năm)

 

146.392.000

 

Mức bình quân (đ/người/năm)

 

108.676.000

 

Mức thấp nhất (đ/người/năm)

 

88.392.000

2

Mức thu nhập của giáo viên

 

 

 

Mức cao nhất (đ/người/năm)

 

122.112.000

 

Mức bình quân (đ/người/năm)

 

99.552.000

 

Mức thấp nhất (đ/người/năm)

 

45.852.000

IV

MỨC CHI CHO HỌC SINH

 

 

1

Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)

 

 

2

Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)

 

362.000

 

 NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

 

 

 

Phạm Thị Dinh

Dũng Tiến, ngày 14 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Nguyễn Thị Tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

 

    UBND HUYỆN VĨNH BẢO

           TRƯỜNG MẦM NON DŨNG TIẾN

 

 


                      Số:       /KH-MN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 


Dũng Tiến, ngày      tháng 9 năm 2023

 

KẾ HOẠCH

Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2023-2025

 

 


Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;

Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy định, tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Thực hiện Kế hoạch của UBND xã Dũng Tiến về việc xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 giai đoạn 2023-2025,

Trường mầm non Dũng Tiến xây dựng Kế hoạch xây dựng trường chuẩn quốc gia giai đoạn 2023-2025 như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

I. Mục đích:

Xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia nhằm bảo đảm các điều kiện nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của xã Dũng Tiến đạt chuẩn nông thôn mới.

Huy động tổng hợp các nguồn lực đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, hạ tầng công nghệ số, công nghệ thông tin; đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa và hội nhập quốc tế.

Định hướng xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục; phù hợp với xu thế phát triển của đất nước, thời đại và hội nhập quốc tế; góp phần đảm bảo chỉ tiêu UBND xã đề ra.

Huy động tổng hợp các nguồn lực đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, hạ tầng công nghệ số, công nghệ thông tin; đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa và hội nhập quốc tế.

- Mục tiêu cụ thể: Đến năm 2025 trường đạt kiểm định chất lượng cấp độ 3, trường chuẩn quốc gia mức độ 2.

2. Yêu cầu:

Nhiệm vụ xây dựng trường học đạt chuẩn Quốc gia phải được thực hiện thường xuyên, liên tục.

Công tác xây dựng trường học đạt chuẩn Quốc gia phải được quán triệt trong các Nghị quyết, Chương trình hành động của cấp ủy Đảng, trong chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường. Xác định rõ nhiệm vụ của từng đối tượng như: Hiệu trưởng, giáo viên, nhân viên, học sinh và phụ huynh học sinh; trách nhiệm của các tổ chức trong nhà trường.

Rà soát đầu tư cải tạo sửa chữa, mua sắm trang thiết bị giáo dục đảm bảo đáp ứng dạy chương trình giáo dục mầm non năm 2023, đảm bảo tính đồng bộ hiện đại đáp ứng các điều kiện triển khai giáo dục và đào tạo trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.

II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NHÀ TRƯỜNG

1. Kết quả xây dựng trường chuẩn quốc gia:

          - Thời gian nhà trường được công nhận trường đạt chuẩn quốc gia: Tháng 7 năm 2020.

          - Mức độ được công nhận: Mức độ I

          - Thời gian hết hiệu lực: Tháng 7 năm 2025.

2. Kết quả tự đánh giá theo Thông tư hiện hành về Kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia.

2.1. Đánh giá các tiêu chí theo kiểm định chất lượng:

2.1.1. Đánh giá tiêu chí mức 1, 2 và 3.

Tiêu chuẩn, tiêu chí

Kết quả

Nội dung không đạt

Không đạt

Đạt

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tiêu chuẩn 1

 

Tiêu chí 1.1

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.2

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.3

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.4

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.5

 

x

x

 

Số trẻ mẫu giáo vượt quy định

Tiêu chí 1.6

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.7

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.8

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.9

 

x

x

x

 

Tiêu chí 1.10

 

x

x

x

 

Tiêu chuẩn 2

 

 

 

 

 

Tiêu chí 2.1

 

x

x

x

 

Tiêu chí 2.2

 

x

x

 

Số lượng GV chưa đủ số lượng

Tiêu chí 2.3

 

x

x

 

 

Tiêu chuẩn 3

 

Tiêu chí 3.1

 

x

x

x

 

Tiêu chí 3.2

 

x

x

 

Thiếu 6 phòng học, 2 phòng GD thể chất, 01 năng khiếu, 01 phòng tin học, ngoại ngữ, 01 nhà kho, 01 phòng thư viện.

Tiêu chí 3.3

 

x

x

x

 

Tiêu chí 3.4

 

x

x

x

 

Tiêu chí 3.5

 

x

x

x

 

Tiêu chí 3.6

 

x

x

 

Hệ thống thoát nước khu vực bếp ăn

Tiêu chuẩn 4

Tiêu chí 4.1

 

x

x

x

 

Tiêu chí 4.2

 

x

x

x

 

Tiêu chuẩn 5

Tiêu chí 5.1

 

x

x

x

 

Tiêu chí 5.2

 

x

x

x

 

Tiêu chí 5.3

 

x

x

x

 

Tiêu chí 5.4

 

x

x

x

 

2.1.2. Đánh giá tiêu chí: Mức 4

Tiêu chí

Kết quả

Nội dung đã đạt

Không đạt

Đạt

Tiêu chí 1

x

 

 

Tiêu chí 2

 

x

x

Tiêu chí 3

 

x

x

Tiêu chí 4

x

 

 

Tiêu chí 5

x

 

 

Tiêu chí 6

x

 

 

          Kết luận: Trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục: 2

2.2. Đánh giá theo Chuẩn quốc gia:

Trường đạt Chuẩn quốc gia Mức độ 1

3. Đánh giá chung.

3.1. Điểm mạnh:

- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 năm 2020. Tổng diện tích đạt chuẩn với 12.574 m2 phân chia hai khu, khu trung tâm diện tích 10.932 m2, khu Đan Điền diện tích 1642 m2. Cơ sở vật chất, ĐDĐC trang bị nội thất phục vụ công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục bổ sung gia tăng cả về số lượng và chất lượng theo hướng chuẩn. Công tác xã hội hóa tiếp tục được duy trì. Địa phương quan tâm phối kết hợp cùng nhà trường thường xuyên đầu tư cơ sở vật chất cho nhà trường. GV thực hiện mã hoá, sắp xếp nội vụ, sắp xếp đồ dùng đồ chơi khá gọn gàng, ngăn nắp, chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ có tiến bộ, phụ huynh tin tưởng đưa trẻ đến trường ngày một đông. Quy mô giáo dục ổn định, duy trì và giữ vững. Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng được nâng lên, nhu cầu calo, cân đối các chất dinh dưỡng của trẻ đã tương đối đảm bảo hàng ngày. Tỉ lệ trẻ phát triển bình thường bằng so với cùng kỳ; Vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường trong, ngoài lớp có tiến bộ. Công tác kiểm tra được tăng cường, việc đổi mới công tác quản lý trong hoạt động chuyên môn, trong đánh giá giáo viên, nhà trường đã thúc đẩy đội ngũ giáo viên nâng cao tinh thần, trách nhiệm trong chăm sóc nuôi dạy trẻ.

- Công tác xây dựng bồi dưỡng nâng cao trình độ đội ngũ tiếp tục được quan tâm, tạo điều kiện cho cán bộ giáo viên học tập bồi dưỡng thường xuyên nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ, đời sống CBGV ổn định.

3.2. Hạn chế:  

- Trường còn hai khu vì vậy việc phân cháu vào các lớp cho đồng đều còn gặp nhiều khó khăn. Số cháu mẫu giáo độ tuổi 3,4 tuổi trên lớp đông chưa đảm bảo theo yêu cầu Điều lệ trường mầm non. Số giáo viên thiếu chưa đảm bảo số cô trên lớp. Hiện tại nhà trường có 13 phòng học song chỉ có 24 giáo viên. Số cháu trên địa bàn điều tra quá đông, nhà trường không đủ phòng học và giáo viên để dạy.

- Cơ sở vật chất được đầu tư gia tăng, song so với yêu cầu trẻ đi học còn thiếu về  phòng học, 01 phòng học khu Đan Điền cơ sở vật chất xuống cấp và hiện tại trẻ không học ở phòng này; Đồ dùng trang thiết bị thường xuyên phải cải tạo sửa chữa nên tốn kém nhiều kinh phí, trang thiết bị đồ dùng các lớp học đã bổ sung hàng năm song chưa đồng bộ nhất là đồ chơi các lớp theo Thông tư 02, Thông tư 34. Kinh phí trường làm chuẩn quốc gia vẫn còn nợ đọng tồn lớn.

3.3. Nguyên nhân của hạn chế:

+ Công tác tham mưu, lãnh đạo, chỉ đạo trong quản lý điều hành đôi lúc chưa kịp thời, chưa mạnh mẽ,

+ Đội ngũ GV,NV năng lực, trình độ chuyên môn không đồng đều còn khó khăn trong việc đổi mới phương pháp giáo dục lấy trẻ làm trung tâm, khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ, năng lực chuyên môn nghiệp vụ của một số giáo viên còn hạn chế.

III. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

1. Mục tiêu: Mục tiêu đến năm 2025 trường đạt kiểm định cấp độ 3. Đạt chuẩn mức độ 2.

2. Kế hoạch:

2.1. Năm học 2023-2024

* Phát triển quy mô trường, lớp

- Tham mưu địa phương xây dựng 6 phòng học, 6 phòng chức năng trong đó: 01 phòng giáo dục nghệ thuật, 02 phòng giáo dục thể chất, 01 phòng tin học, ngoại ngữ, 01 phòng thư viện, 01 phòng kho tại khu Trung tâm.

- Huy động 46-48% trẻ nhà trẻ, 95% trẻ 3 tuổi, 100% trẻ mẫu giáo 4,5 tuổi đến lớp. Huy động 100% trẻ khuyết tật được đến trường học hòa nhập

- Công tác huy động trẻ 5 tuổi: Duy trì và huy động 100% trẻ 5 tuổi ra lớp và hoàn thành CTGDMNTNT.

* Về chất lượng đội ngũ

- Cử CBGVNV tham gia học tập, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ hằng năm.

- Phấn đấu tỉ lệ GV trên chuẩn đạt 100%. CBQL 01 đạt trình độ thạc sỹ

- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non: Phấn đấu Tốt 70%; Khá 30%.

* Về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học:

- Tiếp tục bổ sung đồ dùng, trang thiết bị dạy học và chăm sóc bán trú.

- Bổ sung máy tính, ti vi cho các lớp, bổ sung đồ dùng khu vui chơi vườn cổ tích.

* Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục:

- Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng

+ 100% trẻ đến trường được đảm bảo về thể chất và tinh thần.

+ Duy trì cuối năm tỷ lệ trẻ phát triển bình thường đạt 97,5-98%.

- Chất lượng giáo dục

+ 100% các lớp thực hiện tốt chuyên đề “Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm trong trường mầm non” giai đoạn 2021-2025. Đổi mới hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục. Ứng dụng phương pháp giáo dục mầm non tiên tiến phương pháp giáo dục STEAM, phương pháp giáo dục 5E, EDP độ tuổi mẫu giáo.

+ Duy trì chất lượng giáo dục cuối năm đạt 98%.

* Chi bộ Đảng và đoàn thể:

- Phấn đấu kết nạp 01-02 Đảng viên/ năm.

- 100% đảng viên gương mẫu, hoàn thành tốt và xuất sắc nhiệm vụ.

* Tham gia và thực hiện các phong trào, các cuộc vận động

- Giáo viên giỏi: cấp trường 90%; cấp huyện 10%.

- 100% CBGVNV thực hiện tốt các cuộc vận động và các phong trào thi đua.

- 100% CBGVNV không vi phạm các quy định của ngành.

- Thực hiện tốt chủ đề  năm học “Xây dựng trường mầm non hạnh phúc, tôn trọng quyền trẻ em”.

* Các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng

- Chính quyền: Tập thể LĐ tiên tiến.

- Chi bộ Đảng: Hoàn thành tốt nhiệm vụ.

- Công đoàn: Giấy khen của LĐLĐ Huyện.

- Chi đoàn thanh niên: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ   

          - Lao động tiên tiến cấp trường đạt tỷ lệ 100%. Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: tỷ lệ 15%.

- Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố: 02 đ/c.

2.2. Năm học 2024 – 2025:

* Phát triển quy mô trường, lớp

- Tham mưu địa phương xây dựng hoàn thiện 6 phòng học tại khu Trung tâm, chuyển dồn trẻ khu Đan Điền về khu trung tâm tạo điều kiện cho phụ huynh gửi, đón trả trẻ. Chuẩn bị điều kiện hồ sơ, cơ sở vật chất đề nghị công nhận trường chuẩn quốc gia mức 2, kiểm định chất lượng cấp độ 3.

- Huy động 50-55% trẻ nhà trẻ, 100% trẻ mẫu giáo đến lớp. Huy động 100% trẻ khuyết tật được đến trường học hòa nhập

- Công tác huy động trẻ 4, 5 tuổi: Duy trì và huy động 100% trẻ 4, 5 tuổi ra lớp và hoàn thành CTGDMNTNT.

* Về chất lượng đội ngũ

- Cử CBGVNV tham gia học tập, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ hằng năm.

- Tỉ lệ GV trên chuẩn đạt 100%.

- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non: Phấn đấu Tốt 75%; Khá 25%.

* Về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học:

- Tiếp tục bổ sung đồ dùng, trang thiết bị dạy học và chăm sóc bán trú.

- Bổ sung trồng thêm các loại cây xanh, cây cảnh, tu sửa cải tạo bổ sung đồ dùng đồ chơi các phòng chức năng, khu vui chơi ngoài trời.

* Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục:

- Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng:

+ 100% trẻ đến trường được đảm bảo về thể chất và tinh thần.

+ Duy trì tỷ lệ trẻ phát triển bình thường về chiều cao và cân nặng đạt 97-98%. Thừa cân béo phì được khống chế; Trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm giảm trung bình 0,2%; Suy dinh dưỡng thấp còi giảm trung bình 1,5%; 

- Chất lượng giáo dục

+ 100% các lớp thực hiện tốt chuyên đề “Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm” trong các cơ sở giáo dục mầm non”. Tổng kết thực hiện chuyên đề xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm giai đoạn 2021-2025.

+ Duy trì chất lượng giáo dục cuối năm đạt 98-100%.

* Chi bộ Đảng và đoàn thể:

 - Phấn đấu kết nạp 01 đến 02 đảng viên/năm.

- 100% đảng viên gương mẫu, hoàn thành tốt và xuất sắc nhiệm vụ.

* Tham gia và thực hiện các phong trào, các cuộc vận động

- Giáo viên giỏi: cấp trường 100%; cấp huyện 10%, cấp thành phố 5%.

- 100% CBGVNV thực  hiện tốt các cuộc vận động và các phong trào thi đua.

- 100% CBGVNV không vi phạm các quy định của ngành.

- Tiếp tục thực hiện tốt chủ đề năm học “Xây dựng trường mầm non hạnh phúc, tôn trọng quyền trẻ em”.

* Các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng

- Chính quyền: Tập thể LĐXS

- Chi bộ Đảng: Trong sạch vững mạnh xuất sắc tiêu biểu.

- Công đoàn:  Giấy khen LĐLĐ thành phố.

- Chi đoàn thanh niên: Xuất sắc.

- Lao động tiên tiến cấp trường đạt tỷ lệ 100%. Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: tỷ lệ 15%.

- Bằng khen thành phố: 1-2 đ/c.

IV. GIẢI PHÁP

1. Giải pháp về công tác chỉ đạo, tuyên truyền

Tuyên truyền rộng rãi toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh trong nhà trường để làm chuyển biến tư tưởng, nhận thức, hiểu rõ việc xây dựng trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia mức độ  2 là một nhiệm vụ trong tâm của nhà trường.

Quán triệt việc nâng cao chất trường đạt chuẩn là xây dựng mô hình nhà trường mới với chất lượng giáo dục cao, thể hiện sự phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay.

Tổ chức cho cán bộ, giáo viên, nhân viên trong toàn trường học tập, quán triệt chủ trương và các văn bản của cấp trên về nâng cao chất trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia mức 2 để từ đó quyết tâm xây dựng.

2. Giải pháp cụ thể triển khai thực hiện cải tiến nâng cao chất lượng các tiêu chí, tiêu chuẩn

Tiêu chí

Người thực hiện

Dự kiến kinh phí (nếu có)

Thời gian thực hiện

Giải pháp

Tiêu chí 1.1

Phó Hiệu trưởng

5.000.000đ

Năm học 2023-2024

Thực hiện chuyển đổi số hồ sơ quản lý của nhà trường

Tiêu chí 1.6

Kế toán

3.000.000

Năm học 2023-2024

Phần mềm thu các khoản phụ huynh

Tiêu chí 1.10

BGH

100.000.000đ

Năm học 2023-2025

Lắp hệ thống camera toàn bộ hoạt động nhà trường

Tiêu chí 3.1

BGH

100.000.000

Năm học 2024-2025

Bổ sung đồ dùng đồ chơi ngoài trời.

Tiêu chí 3.5

BGH

300.000.000

Năm học 2023-2025

Bổ sung trang thiết bị đồ dùng đủ cho các lớp, các phòng chức năng, máy tính.

3. Giải pháp về chính sách (nguồn kinh phí):

- Chi trả nguồn kinh phí đã làm chuẩn trong năm 2020.

- Xã hội hoá các nhà hảo tâm, phụ huynh học sinh.

- Nguồn kinh phí ngân sách, học phí hàng năm.

4. Giải pháp kiểm tra, giám sát:

- Phối hợp ban đại diện cha mẹ học sinh, ban thanh tra nhân dân, các đoàn thể nhà trường kiểm tra giám sát thực hiện.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

  1. Ban giám hiệu

- Xây dựng kế hoạch, tổ chức rà soát, đánh giá thực trạng của nhà trường trên cơ sở đó đề xuất với lãnh đạo các cấp đầu tư nhằm đạt kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia. Phổ biến Kế hoạch xây dựng trường chuẩn giai đoạn 2023- 2025 của nhà trường được tới toàn thể CBGVNV nhà trường và công khai tại bảng tuyên truyền, trang webside nhà trường, trên đài truyền thanh của địa phương.

- Báo cáo với cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương để chỉ đạo các các tổ chức đoàn thể trên địa bàn xã Dũng Tiến cùng phối hợp thực hiện.

- Làm tốt công tác tham mưu với UBND xã, chính quyền địa phương và lãnh đạo Phòng GDĐT về công tác vận động học sinh ra lớp; tuyển giáo viên để đảm bảo tỉ lệ giáo viên/lớp theo quy định.

- Tổ chức triển khai hiệu quả kế hoạch để ra; tự đánh giá đúng quy trình Chịu trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh kế hoạch sau từng giai đoạn sát với tình hình thực tế của nhà trường.

- Vận động cha mẹ học sinh, các nhà hảo tâm, các đoàn thể trong và ngoài nhà trường hỗ trợ vật chất, ngày công lao động để xây dựng, sửa chữa cơ sở vật chất.

2. Đối với các tổ TTCM; TTTVP.

- Tổ chức thực hiện kế hoạch trong tổ; kiểm tra đánh giá việc thực hiện kế hoạch của các thành viên.

- Thực hiện tốt công tác bồi dưỡng giáo viên, quản lý tốt các hoạt động dạy và học của giáo viên và học sinh trong tổ. Đẩy mạnh các hoạt động chuyên môn đảm bảo theo Điều lệ trường mầm non.

3. Đối với cá nhân CBGVNV

Không ngừng học tập, trau dồi nghiệp vụ sư phạm, tu dưỡng đạo đức nhà giáo, phấn đấu trở thành giáo viên giỏi, đạt mức cao trong đánh giá chuẩn nghề nghiệp. Hoàn thành tốt nhiệm vụ được phân công, đảm bảo chất lượng giáo dục của lớp phụ trách.

Chủ động tham gia các lớp đào tạo bồi dưỡng nâng chuẩn trình độ đào tạo đáp ứng yêu cầu chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non.

4. Các tổ chức, đoàn thể

- Phối hợp trong việc tuyên truyền và thực hiện tốt kế hoạch chuẩn theo từng giai đoạn của nhà trường.

- Nâng cao vai trò, trách nhiệm của các tổ chức trong việc tham gia xây dựng, giám sát, kiểm tra và điều chỉnh kế hoạch xây dựng trường chuẩn cùng với BGH theo từng giai đoạn.

VI. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

1. Ủy ban nhân dân huyện: Thi tuyển viên chức giao chỉ tiêu giáo viên cho các trường mầm non đảm bảo theo Điều lệ trường mầm non.

2. Sở Giáo dục và Đào tạo: Hỗ trợ các trường trang thiết bị đồ dùng đồ chơi, máy tính, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho CBGVNV.

3. Các Sở ban, ngành liên quan: Tạo điều kiện hỗ trợ kinh phí cho các trường để đầu tư về cơ sở vật chất.

4. Phòng Giáo dục và Đào tạo:

Tổ chức cho CBGVNV học tập nâng cao chuyên môn nghiệp vụ. Tham mưu với các cấp tuyển viên chức giáo viên, phân bổ giáo viên đảm bảo theo yêu cầu Điều lệ trường mầm non.

5. Ủy ban nhân dân xã: Thực hiện kế hoạch xây trường chuẩn giai đoạn 2 cho trường mầm non xây 6 phòng học, 06 phòng chức năng theo định mức chuẩn 2 về cơ sở vật chất giai đoạn 2023-2025.

Nơi nhận:

- UBND huyện;

- Phòng GDĐT huyện;

- Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Dũng Tiến;

- Website trường;

- Lưu VT.

HIỆU TRƯỞNG

(ký tên, đóng dấu)

 

 

Nguyễn Thị Tính

 

 

 

 

 



[1] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

[2] Ghi: 6 tháng đầu năm hoặc cả năm.

[3] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

[4] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

[5] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

Tin cùng chuyên mục

Trường mầm non Dũng Tiến